Tìm kiếm bài viết theo id

Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu)

Thảo luận trong 'Chuyện trò' bắt đầu bởi x-pro, 13/3/10.

ID Topic : 1671703
Ngày đăng:
13/3/10 lúc 11:52
  1. x-pro Thành Viên Cấp 6

    Tham gia ngày:
    28/4/09
    Tuổi tham gia:
    14
    Bài viết:
    3,019
    Chào các bạn thành viên 5giay.vn!!!

    Hôm nay, ngày 04/07/2020, Thưởng đã chính thức từ giã niềm đam mê sưu tầm cpu sau 15 năm gắn bó với niềm vui này.
    Xin cảm ơn các bạn, những người em, người anh, người chú, người bác đã ủng hộ, đã tặng cpu, giao lưu trao đổi cpu với Thưởng.
    Thưởng xin trân thành cảm ơn.


    Mình sưu tầm, nên đang tìm mua cpu: 80186, 80286, 80386, 80486, 80586, Pentium I, Pentium Pro, Pentium MMX, Pentium II, Pentium III và cả cpu Celeron (do sưu tầm nên mình rất thích mấy con cpu còn mới, không bị mẻ core, chữ in thông số cpu không bị mờ) hoặc trao đổi cũng được. Mua sưu tầm, không bán, không phải để phân kim.

    Lúc đầu mình chỉ tính sưu tầm mấy con cpu mình từng chạy qua thôi, không ngờ trong quá trình sưu tầm mình được rất nhiều bro cho cpu, bán cũng có và lên tận Nhật Tảo sưu tầm cũng có, rồi qua 525 Hương lộ 2 Q.Bình Tân, đường Nguyễn Sĩ Sách, Q.Tân Bình; 1409 Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, P. Tân Phong, Q.7, Tp.HCM; Long Khánh, Long Thành, Nhơn Trạch ở Đồng Nai; Dĩ An, Thủ Dầu 1 ở Bình Dương.

    Trong quá trình sưu tầm cpu, mình quen được rất nhiều bro, nhiều cửa hàng bán máy tính ở Biên Hoà, Tp.HCM và cả mấy bro thu mua đồ thanh lý liên tỉnh luôn.

    Bro nào có cpu cổ alo nha, giúp mình bổ sung bộ sưu tập, đừng ém hàng nhaSưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) hihi Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 1..

    Giá mua sưu tầm (hoặc ai thích phân kim thì trao đổi cũng được mình còn 6 con Cyrix seramic lưng mạ vàng) mình đề nghị (tùy theo độ cũ/mới):

    Cpu 80186, 80286, 80386, 80486 plastic: 100k/con

    Cpu 80186, 80286, 80386, 80486 seramic mạ vàng: 100~150k/con

    Cpu Pentium I seramic socket 7: 30k~50k/con

    Cpu Pentium I seramic mạ vàng socket 7: 50k~100k/con

    Cpu Pentium MMX 133Mhz đến 233Mhz seramic socket 7: 30k/con

    Cpu Pentium MMX 166Mhz đến 266Mhz plastic socket 7: 10k/con (riêng con 266Mhz thì 100k)

    Cpu Pentium II 233Mhz đến 400Mhz slot 1: 10k/con

    Cpu Pentium III 450Mhz đến 933Mhz slot 1: 10k/con

    Cpu Pentium III 1Ghz slot 1: 50k/con

    Cpu Athlon 500Mhz đến 900Mhz slot A: 50k/con

    Cpu Athlon 1Ghz slot A: 100k/con

    Cpu Athlon 1Ghz Thunderbird seramic socket A: 100k/con


    Điện thoại: 0903.066.899
    gặp Thưởng (mình sinh năm 1978 để cho các bạn biết tiện sưng hô)

    Địa chỉ nhà và địa chỉ nhận thư: 764/4/35 (số cũ: 19B), Trần Quốc Toản, Khu phố 2, P.An Bình, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai (Sau lưng trường tiểu học cấp 1 An Bình, kế bên Khu công nghiệp Biên Hoà 1).

    Địa chỉ nhận thư (): Nguyễn Tiến Thưởng - phòng Tin học Cục thuế Đồng Nai, 87 CMT8, phường Hoà Bình, Biên Hoà, Đồng Nai (vừa chính thức thôi việc 01/07/2010, sau 5 năm công tác)

    Các bạn cứ gửi cpu cho mình qua địa chỉ nhận thư, mình sẽ chuyển khoản thanh toán cho các bạn.
    Các bạn có thể giao lưu với mình nick X-Pro trên các website:
    vnav
    hdvietnam
    voz
    tinhte
    hifivietnam
    vn-zoom
    giaiphapexcel
    thuvienphapluat
    ...

    Để tìm hiểu thêm về cpu, các bạn có thể tham khảo thêm ở các trang web sau:

    http://www.cpu-world.com

    http://www.mynikko.com

    http://www.cpu-zone.com

    http://www.cpu-galaxy.at

    http://www.cpu-info.com

    http://www.cpu-collection.de

    http://www.cpushack.com

    http://vintagecomputerbits.com

    http://neon-wa.x86-guide.com

    http://www.x86-guide.com

    [http://www.pc-atrium.de


    Rất mong nhận được góp ý của các bạn để bài viết ngày càng hoàn thiện hơn.
    Thanks các bạn đã đọc bài Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 2..


    Dưới đây là một số thông tin chi tiết về các đời cpu để các bạn tham khảo:

    01. Cpu 4004:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên core:
    03. Loại cpu: 4bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 500 ~740Khz
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 2.300
    10. Công nghệ sản xuất: 10µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 11/1971
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 3


    02. Cpu 4040 (phiên bản cải tiến của 4004):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên core:
    03. Loại cpu: 4bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 500 ~740Khz
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 3.000
    10. Công nghệ sản xuất: 10µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1974
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 4


    03. Cpu 8008:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 8bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 0,5 ~ 0,8Mhz
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 3.500
    10. Công nghệ sản xuất: 10µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1972
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 5


    04. Cpu 8080:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 8bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 2Mhz
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 6.000
    10. Công nghệ sản xuất: 6µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1974
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 6


    05. Cpu 8085:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 8bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 2Mhz
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 6.500
    10. Công nghệ sản xuất: 3µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1976
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 7


    06. Cpu 8086:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 16bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 2/5/8Mhz
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 29.000
    10. Công nghệ sản xuất: 3µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 06/1978
    13. Tính năng nổi bật: Những chương trình viết bằng hợp ngữ Assembly cho cpu 8086 thì vẫn có thể chạy trên cpu mới hiện nay.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    - Người dùng muốn nâng cấp khả năng tính toán số thực (dấu chấm động) thì sẽ mua thêm con cpu đồng xử 8087 gắn thêm vô main boadrd.
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 8


    07. Cpu 8088:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 16bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 5/8Mhz
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 29.000
    10. Công nghệ sản xuất: 3µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 06/1979
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    - Người dùng muốn nâng cấp khả năng tính toán số thực (dấu chấm động) thì sẽ mua thêm con cpu đồng xử 8087 gắn thêm vô main boadrd.
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 9


    08. Cpu 80186 Socket 0 (68 chân hoặc 68 điểm tiếp xúc):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 16bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 6/8/10/12/16/20Mhz
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 134.000
    10. Công nghệ sản xuất: 1,5µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1982
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    - Người dùng muốn nâng cấp khả năng tính toán số thực (dấu chấm động) thì sẽ mua thêm con cpu đồng xử 80187 gắn thêm vô main boadrd.
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 10


    09. Cpu 80286 Socket 0 (68 chân hoặc 68 điểm tiếp xúc):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 16bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 6/8/10/12/16/20/25Mhz
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 134.000
    10. Công nghệ sản xuất: 1,5µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1982
    13. Tính năng nổi bật: Là bộ xử lý đầu tiên có khả năng chạy được tất cả các ứng dụng viết cho các bộ xử lý trước đó.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    - Người dùng muốn nâng cấp khả năng tính toán số thực (dấu chấm động) thì sẽ mua thêm con cpu đồng xử 80287 gắn thêm vô main boadrd.
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 11
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 12
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 13


    10. Cpu 80386 socket 0 (168 chân) và 1 (169 chân):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 16/20/25/33Mhz
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 275.000 (DX, SX), 855.000 (SL)
    10. Công nghệ sản xuất: 1,5µm (DX và SX), 1µm (DX và SL)
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1985 (DX), 1988 (SX), 1990 (SL)
    13. Tính năng nổi bật: Đây là bộ xử lý 32bit đầu tiên và có khả năng xử lý đa nhiệm (Multi Tasking).
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    - Những con cpu 386DX sẽ có giá thành cao hơn con cpu 386SX, cpu 386DX được tích hợp sẵn đơn vị xử lý số thực (dấu chấm động).
    - Người dùng cpu 386SX muốn nâng cấp khả năng tính toán số thực (dấu chấm động) thì sẽ mua thêm con cpu đồng xử 387 gắn thêm vô main boadrd.
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 14
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 15
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 16


    11. Cpu 80486 socket 2 (238 chân), 3 (237 chân), 4 (273 chân) và 6 (235):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 16/20/25/33/35/50/66/75/100Mhz
    06. Font side bus: 16/20/25/33Mhz
    07. Cache:
    - L1: 8/16KB
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 1,2 triệu (DX và SX), 1,4 triệu (SL)
    10. Công nghệ sản xuất: 1µm (DX và SX), 0,8µm (SL)
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1991 (DX và SX), 1992 (SL)
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    - Những con cpu 486DX sẽ có giá thành cao hơn con cpu 486SX, cpu 486DX được tích hợp sẵn đơn vị xử lý số thực (dấu chấm động).
    - Người dùng cpu 486SX muốn nâng cấp khả năng tính toán số thực (dấu chấm động) thì sẽ mua thêm con cpu đồng xử 487 gắn thêm vô main boadrd.
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 17
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 18
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 19


    12. Cpu (80586) Pentium I, AMD K5, AMD K6, Cyrix socket 4 (273 chân), 5 (296 chân), 7 (296 chân) và super 7 (321 chân):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã: P5
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ:
    - Intel Pentium: 60/66/75/90/100/120/133/150/166/200Mhz
    - AMD K5: 75/90/100/120/133/150/166/200Mhz
    - AMD K6: 166/200/233/266/300Mhz
    06. Font side bus:
    - Intel Pentium: 60Mhz (60/66/75/90Mhz), 66Mhz (100/120/133/150/166/200Mhz)
    - AMD K5: 60Mhz (75/90Mhz), 66Mhz (100/120/133/150/166/200Mhz)
    - AMD K6: 66Mhz
    07. Cache:
    - L1: 16KB
    - L2: Không
    - L3: Không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 3,1 triệu (0,8µm), 3,3 triệu (0,6µm và 0,35µm)
    10. Công nghệ sản xuất: 0,8µm, 0,6µm, 0,35µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    - Intel Pentium: 1992, 1993, 1994, 1996 cho các dòng từ Socket 4, Socket 5, Socket 7
    - AMD K5: 1996
    - AMD K6: 1997
    13. Tính năng nổi bật:
    - Socket 7 được Intel giới thiệu, hỗ trợ buss 60/66Mz, có khả năng hỗ trợ cpu Socket 5.
    - Cpu 296 chân (pin) và 321 chân (pin) đều có thể chạy trên 2 Socket 7 (321 chân) và Socket super 7 (321 chân)
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset Intel 440BX, 440LX và của các hãng SIS, ALI, VIA
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 20
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 21
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 22

    13. Cpu (80686) Pentium Pro socket 8 (387 chân):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã: P6
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 133/166/150/180/200Mhz
    06. Font side bus: 60/66Mhz
    07. Cache:
    - L1: 16KB
    - L2: 256KB/512KB/1MB
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: Tập lệnh cơ bản
    09. Số lượng transistors: 5,5 triệu
    10. Công nghệ sản xuất: 0,35µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1995~1997
    13. Tính năng nổi bật:
    - Kiến trúc thực thi lệnh được duy trì và phát triển cho đến dòng cpu Core2 duo.
    - Riêng con tốc độ 200Mhz/1MB/66Mhz (con Plastic) được phát hành 1997 giá tới 2.600USD và đến gần 10 năm sau mới có Pentium 4 cache 1MB. Do giá thành cpu Pentium Pro rất cao nên nó chỉ dành cho PC cao cấp và máy chạm (Workstaion).
    - Cache L2 được tích hợp lên đế của chip kể từ đời những cpu này, những thế hệ cpu trước đây không có Cache L2, lúc đó Cache L2 được tích hợp trên Main board.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset Intel 440BX, 440LX và của các hãng SIS, ALI, VIA
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 23
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 24


    14. Cpu (80586) Pentium MMX, AMD K6(2/III), Cyrix MII socket 7 (321 chân) và super 7 (321 chân):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã: (chưa cập nhật)
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ:
    - Intel Pentium MMX: 166/200/233/266Mhz
    - AMD K6-2: 200/233/250/266/300/333/350/366/380/400/450/475/500/533/550Mhz
    - AMD K6-III: 333/400/450Mhz
    06. Font side bus:
    - Intel Pentium MMX: 66Mhz
    - AMD K6-2: 66Mhz (200/233/266Mhz), 100Mhz (250/300/333/350/366/380/400/450/475/500/533/550Mhz)
    - AMD K6-III: 100Mhz
    07. Cache:
    - L1: 16KB
    - L2: Chỉ có dòng AMD K6-III có cache 256kb được tích hợp lên cpu, tốc độ cache chạy cùng với tốc độ cpu, dòng cpu này rất nóng và rất dễ chết nếu không trang bị tản nhiệt tốt.
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    - Intel: MMX
    - AMD: 3DNow
    09. Số lượng transistors: 4,5 triệu
    10. Công nghệ sản xuất: 0,35µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    - Intel Pentium MMX: 1996
    - AMD K6-2: 1998
    - AMD K6-III: 1999
    13. Tính năng nổi bật:
    - Socket super 7 được AMD giới thiệu, hỗ trợ buss 100Mz, có khả năng hỗ trợ cpu chạy socket 7
    - Intel bổ sung tập lệnh MMX (Multi Media Extension), đây tập lệnh mở rộng hỗ trợ xử lý ứng dụng đa phương tiện (Âm thanh, Video, Hình ảnh). Tuy là tập lệnh mở rộng, nhưng đây mới thực sự là tập lệnh nền tảng hỗ trợ xử ứng dụng đa phương tiện.
    - AMD bổ sung tập lệnh 3DNow có tính năng tương đương tập lệnh MMX và bổ sung thêm khảng năng tính toán dấu chấm động (số thực) cho lĩnh vực đồ họa.
    - Sau thế thế hệ Socket này, AMD và Intel đường ai nấy đi (chỉ còn một điểm chung duy nhất là cùng sử dụng tập lệnh x86); Intel giới thiệu Slot 1 thì AMD giới thiệu Slot A, sau đó AMD nhận thấy khe cắm Slot không chắc chắn nên AMD đã giới thiệu Socket A, song song đó Intel cũng giới thiệu Socket 370, .... Và các thế hệ Socket tiếp theo của cả hai hãng nối tiếp ra đời sau đó đến ngày nay.
    - Hiện nay đã có tập lệnh SSE4.2, khi ứng dụng yêu cầu thực thi lệnh (ví dụ ở đây là SSE4.2) hệ điều hành sẽ kiểm tra xem cpu có hỗ trợ tập lệnh này không:
    + Nếu cpu có hỗ trợ tập lệnh này thì sẽ chuyển cpu thực thi.
    + Nếu cpu không có tập lệnh này thì hệ điều hành sẽ dịch xuống tập lệnh thấp hơn kế tiếp là SEE4.1 --> SSSE3 (tập lệnh bổ sung của SSE3) --> SSE3 --> SSE2 --> SSE --> MMX --> tập lệnh cơ bản. Do đó máy tính chạy nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào ứng dụng và tập lệnh của cpu hỗ trợ.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset Intel 440BX, 440LX và của các hãng SIS, ALI, VIA
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 25
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 26


    15. Cpu Pentium II Overdrive (Kalamath) socket 8 (387 chân) con cpu này mình truy nã mãi mà chưa bắt được hihii..:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 300/333Mhz
    06. Font side bus: 66Mhz
    07. Cache:
    - L1: 16KB
    - L2: 512KB
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX
    09. Số lượng transistors: 7,5 triệu
    10. Công nghệ sản xuất: 0,25µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1998
    13. Tính năng nổi bật: Bổ sung tập lệnh MMX, đây phiên bản nâng cấp cho dòng cpu Pentium Pro phát hành trước đó. Do thời gian phát hành ngắn và số lượng phát hành ít, nên dòng cpu này rất hiếm.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset Intl 440BX, 440LX và của các hãng SIS, ALI, VIA
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 27


    16. Cpu Pentium II slot 1 (242 điểm tiếp xúc):
    01. Kiến trúc: P6
    02. Tên core: Kalamath/Deschutes
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ:
    - Kalamath (0,35µm): 233 ~ 300Mhz/256KB/66Mhz
    - Kalamath (0,25µm): 266 ~ 300Mhz/512KB/66Mhz
    - Deschutes (0,25µm): 300Mhz/333Mhz/512KB/66Mhz
    - Deschutes (0,25µm): 350/400/450Mhz/512KB/66Mhz
    06. Font side bus:
    - 66Mhz (233/266/300/333Mhz)
    - 100Mhz (350/400/450Mhz)
    07. Cache:
    - L1: 16KB
    - L2: 256/512KB
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX
    09. Số lượng transistors: 7,5 triệu
    10. Công nghệ sản xuất: 0,25µm/0,35µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1998
    13. Tính năng nổi bật: Cpu được chuyển từ chân cắm dạng socket sang dạng khe slot, nâng cấp FSB (Font Side Bus) lên 100Mhz.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset Intel 440BX, 440LX và của các hãng SIS, ALI, VIA
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 28


    17. Cpu Celeron (Covington) slot 1 (242 điểm tiếp xúc):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 266 và 300Mhz
    06. Font side bus: 66Mhz
    07. Cache:
    - L1: 16KB
    - L2: không
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX
    09. Số lượng transistors: 7,5 triệu
    10. Công nghệ sản xuất: 0,25µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1998
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm: Không có cache L2
    15. Khác: Chipset Intel 440BX, 440LX và của các hãng SIS, ALI, VIA
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 29


    18. Cpu Athlon (Argon-Model 1/Pluto-Model 2/Orion-Model 2/Thunderbird-Model 4) slot A (242 điểm tiếp xúc):
    01. Kiến trúc: K7
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 500/550/600/650/700/750/800/850/900/950Mhz và 1Ghz
    06. Font side bus: 200Mhz/266Mhz
    07. Cache:
    - L1: 128KB
    - L2: 512KB
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX, 3DNow
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 0,25µm(500Mhz~600Mhz), 0,18µm (650Mhz~1Ghz).
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1999
    13. Tính năng nổi bật:
    - Cpu Athlon chạy bus 200Mhz và 266Mhz trong khi đối thủ cùng thời điểm Pentium III chỉ chạy buss 133Mhz, AMD Athlon là cpu chạm mức tốc độ 1Ghz đầu tiên.
    - Kể từ kiến trúc K7 cho đến hết đời kiến trúc K8, cpu của AMD luôn cho sức mạnh cao hơn cpu Intel (Penium III, Pentium 4, Pentium 4EE, Pentim D) tương ứng cùng phân cấp, cùng tốc độ.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset AMD 751, 761, SIS 730, VIA
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 30


    19. Cpu Pentium III (Katmai, Coppermine) slot 1 (242 điểm tiếp xúc):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ:
    - Dòng Katmai: 450/500/533/550/600Mhz
    - Dòng Coppermine: 500/533/550/600/650/667/700/733/750/800/850/866/933Mhz và 1Ghz.
    06. Font side bus:
    - Dòng Katmai: 100 Mhz
    - Dòng Coppermine: 100Mz (500/533/550/600/650Mhz), 133Mhz (667/700/733/750/800/850/866/933Mhz và 1Ghz)
    07. Cache:
    - L1: 32KB
    - L2: 256/512KB
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX, SSE
    09. Số lượng transistors: dòng Katmai 9,5 triệu, dòng Coppermine 28 triệu
    10. Công nghệ sản xuất: dòng Katmai 0,25µm, dòng Coppermine 0,18µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1999 (dòng Katmai), 2000 (dòng Coppermine)
    13. Tính năng nổi bật: Bổ sung tập lệnh SSE, dòng Coppermine cache L2 được tích hợp vào cpu, tốc độ cache L2 chạy bằng tốc độ cpu).
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset Intel 815, 820, SIS 630, VIA
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 31


    20. Cpu Celeron (Mendocino) Socket 370:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 300/333/366/400/433/466/500/533Mhz
    06. Font side bus: 66Mhz
    07. Cache:
    - L1: 16KB
    - L2: 128KB
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX
    09. Số lượng transistors: 19 triệu
    10. Công nghệ sản xuất: 0,25µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1998
    13. Tính năng nổi bật: Bổ sung cache L2
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset Intel 810, 815, SIS 630
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 32


    21. Cpu Athlon (Thunderbird-Model 4), Athlon XP (Palomino-Model 6/Thoroughbred-Model 8/Barton-Model 10), Athon MP (Palomino-Model 6/Thoroughbred-Model 8/Barton-Model 10), Duron (Spitfire-Model 3/Morgan-Model 7/Applebred-Model 8), Sempron (Thoroughbred-Model 8/Barton-Model 10) socket A (462 chân):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã: K7
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 500, 550, 600, 650, 700, 750Mhz, ..., ~ 2.2Ghz (3200+)
    06. Font side bus: 200/266/333/400Mhz
    07. Cache:
    - L1: 128KB
    - L2: 128/256/512KB
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX, 3DNow, SSE
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 0,25µm(500~600Mhz), 0,18µm(650~1Ghz).
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 1999
    13. Tính năng nổi bật:
    - AMD Athlon là cpu chạm mức tốc độ 1Ghz đầu tiên.
    - Giữa vòng đời cpu này, AMD đã nâng cấp sử dụng ram từ SDR lên ram DDR 1 trước đối thủ Intel.
    14. Khuyết điểm: Không có áo nhôm bảo vệ core cpu.
    15. Khác: Chipset AMD 751, 761, SIS 730, NVIDIA
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 33
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 34
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 35

    22. Cpu Pentium III, Celeron (Coppermine) Socket 370:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus: 66/100/133Mhz
    07. Cache:
    - L1: 32 KB (16KB cache lệnh, 16KB dữ liệu)
    - L2: 128/256KB
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX, SSE
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 0,18µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 2000
    13. Tính năng nổi bật: Cache L2 được tích hợp lên chip kể từ nhân Coppermine.
    14. Khuyết điểm: không có áo nhôm để bảo vệ core cpu
    15. Khác: Chipset Intel 810, 815, SIS 630
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 36


    23. Cpu Pentium III (Coppermine-T/Tualatin/Tualatin-S), Celeron (Coppermine-T/Tualatin) Socket 370:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus: 100/133Mhz
    07. Cache:
    - L1: 32 KB (16KB cache lệnh, 16KB dữ liệu)
    - L2: 128/256/512KB (521KB chỉ xuất hiện trên phiên bản Tualatin-S)
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX, SSE
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 0,18µm (coppermine-T), 0,13µm (Tualatin, Tualatin-T)
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 2001
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset Intel 810, 815, SIS 630
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 37


    24. Cpu Pentium 4 (Willamatte) Socket 423:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 1.3/1.4/1.5/1.6/1.7/1.8/1.9/2.0Ghz
    06. Font side bus: 400Mhz
    07. Cache:
    - L1: 20KB (16KB cache lệnh, 8KB dữ liệu)
    - L2: 256KB
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 0,18µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 2001
    13. Tính năng nổi bật: Bổ sung tập lệnh SSE2, nâng cấp FSB 133Mhz từ đời Pentium III lên bus 400Mhz
    14. Khuyết điểm:
    - Sử dụng Chipset 850 chạy rambus (RDRAM) buss 400Mhz rất đắt tiền mà lại chạy nhanh không hơn bao nhiêu so với ram SDR buss 133Mhz. Sau đó Intel phải giới thiệu Chipset 845 chạy ram SDR buss 133Mhz để cứu lấy nền tảng socket 423 mới phát hành này.
    15. Khác: Chipset Intel 850
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 38


    25. Cpu Celeron (Willamatte-128/Northwood-128), Celeron D (Prescott-256), Pentium 4 (Willamatte/Northwood/Prescott), Pentium 4EE(Gallatin) Socket 478:
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 1.4 ~ 3.4Ghz
    - Celeron: 1.5 ~ 2.8Ghz
    + Willamatte-128 (0,18µm): 1.5 ~ 2.0Ghz/128KB/400Mhz/MMX/SSE/SSE2
    + Northwood-128 (0,13µm): 1.6 ~ 2.8Ghz/128KB/400Mhz/MMX/SSE/SSE2

    - Celeron D: 2.13 ~ 3.20Ghz
    + Prescott-256 (90nm): D 310, D 315, D 320, D 325, D 330, D 335, D 340, D 345, D 350/ 2.13 ~ 3.20Ghz/256KB/533Mhz/MMX/SSE/SSE3

    - Pentium 4: 1.5 ~ 3.4Ghz
    + Willamatte-128 (0,18µm): 1.5 ~ 2.0Ghz/256KB/400Mhz/MMX/SSE/SSE2
    + Northwood (0,13µm):
    * 1.6 ~3.0Ghz/512KB/400Mhz/MMX/SSE/SSE2
    * 2.26 ~ 3.06Ghz/512KB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2 (Riêng con 3.06Ghz có công nghệ HT)
    * 2.4 ~ 3.40Ghz/512KB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2 (công nghệ HT)
    + Prescott (90nm):
    * 2.26Ghz/512KB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3
    * 2.4 ~ 2.8Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3
    * 2.8 ~ 3.4Ghz/1MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3 (công nghệ HT)

    - Pentium 4EE (Extreme Edition): 3.2 ~ 3.4Ghz
    + Gallatin (0,13µm): 3.2 ~ 3.4Ghz/L2:512KB/L3:2MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2 (công nghệ HT)

    06. Font side bus: 400/533/800Mhz
    07. Cache:
    - Cache L1: 8KB/16KB/20KB (16KB cache lệnh, 8KB dữ liệu)
    - Cache L2: 128KB/256KB/512KB/1MB/2MB
    - Cache L3: 2MB (phiên bản Pentium 4EE)
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX/SSE/SSE2/SEE3
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 0,18µm, 0,13µm, 90nm (Prescott)
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    13. Tính năng nổi bật:
    - Kể từ nhân Prescott bổ sung tập lệnh SSE3 tăng cường khả năng xử lý ứng dụng về đồ họa.
    - Bổ sung công nghệ siêu phân luồng HT (Hyper Threading), công nghệ này tối ưu hiệu năng xử lý, hệ điều hành sẽ thấy 2 cpu ảo/1 cpu thực.
    - Kể từ đời chipset 865, Intel bổ sung công nghệ truy cập bộ nhớ kênh đôi (Dual channel) tăng gấp đôi băng thông truy cập bộ nhớ.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset Intel 845, 865 và SiS 650, 651, 661FX
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 39

    26. Cpu Athlon 64, Sempron 64, Sempron socket 754:
    01. Kiến trúc: K8
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core): 1
    05. Tốc độ: 1Ghz (1500+), ..., ~ 2.4Ghz (3700+)
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX, 3DNow, SSE, SSE2, AMD64
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 0,13µm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành: 2002
    13. Tính năng nổi bật:
    - AMD là nhà sản xuất cpu đầu tiên giới thiệu cpu 32bit/64bit chạy được Hệ điều hành 32bit/64bit cho máy tính để bàn PC và máy chủ Sever. Trước đó SUN/IBM/INTEL đã giới thiệu cpu 64 bit nhưng chỉ chạy với hệ điều hành 64 bit (không chạy được trên Hệ điều hành 32bit) và chỉ hỗ trợ chạy ứng dụng 32 bit ở môi trường giả lập nhưng rất chậm.
    - Athlon 64 là cpu hỗ trợ xử lý 64 bit đầu tiên cho PC, cpu phải có hỗ trợ tập lệnh này mới chạy được Hệ điều hành 64 bit.
    - Athlon 64 là cpu đầu tiên tích hợp chíp điều khiển truy cập bộ nhớ ram lên chip (memory controler).
    14. Khuyết điểm:
    - Không có công nghệ truy cập bộ nhớ kênh đôi (Dual channel).
    15. Khác: Chipset VIA K8M800, K8M890, K8T800, K8T890 và NVIDIA
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 40


    27. Cpu Athlon 64, Athlon 64 X 2, Athlon 64 FX, Opteron, Opteron dual core, Sempron 64, Sempron socket 939 (939 chân):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã: K8
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core): 1/2
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    13. Tính năng nổi bật:
    - Bổ sung công nghệ truy cập bộ nhớ kênh đôi (Dual channel).
    - AMD là nhà sản xuất cpu đầu tiên giới thiệu cpu có 2 core thực tích hợp trên 1 đế.
    14. Khuyết điểm:
    - Vẫn chạy ram DDR1 buss 400, trong khi đó đối thủ Intel đã nhanh chóng giới thiệu hệ thống (sử dụng chipset 915) chạy ram DDR2.
    15. Khác: Chipset AMD 480X, 570X, 580X
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 41


    28. Cpu Athlon 64 FX socket 940 (940 chân):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã: K8
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core): 1/2
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3: không
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 42


    29. Cpu Athlon 64, Athlon 64 X 2, Athlon 64 FX, Sempron 64, Phenom X3, Phenom X4 socket AM2/AM2+, Athlon II X2, Phenom II X4 socket AM2+ (940 chân):
    01. Kiến trúc: K8/K10
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core): 1/2/3/4
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    13. Tính năng nổi bật:
    - Socket AM2: Hỗ trợ cpu AM2, AM2+
    - Socket AM2+: Hỗ trợ cpu AM2, AM2+, AM3
    - Kể từ kiến trúc này, khả năng hỗ trợ nâng cấp mainboard cũ lên cpu mới của AMD rất tốt, phải nói là tốt hơn Intel rất nhiều.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    Socket AM2: Chipset 480X, 570X, 580X và 690.
    Socket AM2+: Chipset 740, 760G, 770, 780E, 780G, 780V, 785E, 785G, 790GX, 790X và 790FX.
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 43


    30. Cpu Celeron D 3XX, Celeon D 4XX, Celeron Dual-Core, Pentium 4, Pentium 4 Extreme Edition, Pentium D, Pentium Extreme Editon, Pentium Dual-Core, Core2 Duo, Core2 Quad, Core2 Extreme socket 755 (775 điểm tiếp xúc):
    01. Kiến trúc:
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - 1: Celeron D/Pentium 4/Pentium 4 Extreme Edition
    - 2: Pentium D/Pentium Extreme Edition/Celeron Dual-Core/Pentium Dual-Core/Core2 Duo/Core2 Extreme (E6800)
    - 4: Core2 Quad/Core2 Extreme
    05. Tốc độ:

    - Celeron D 3XXX: 2.4 ~ 3.6Ghz
    + Prescott-256 (90nm):
    * D 320J, D 325J, D 330J, D 335J, D 340J, D 345J, D 350J, D 355 / 2.4 ~ 3.33Ghz/256KB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3 (Riêng con 3.33Ghz có EM64T)
    * D: 3.33 ~ 3.46Ghz/256KB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3
    * D 331, D 341, D 351 / 2.66 ~ 3.20Ghz/256KB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T
    * D 326, D 336, D 346 / 2.53 ~ 3.06Ghz/256KB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T

    + Cedar Mill-512 (65nm):
    * D 347, D 352, D 356, D 360, D 365 / 3.06 ~ 3.60Ghz/512KB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T

    - Celeron D 4XXX: 1.6 ~ 2.4Ghz
    + Conroe-L (65nm):
    * D 420, D 430, D 440, D 450 / 1.6 ~ 2.2Ghz/512KB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T

    - Celeron Dual-Core: 1.6 ~ 2.4Ghz
    + Allendale (65nm):
    * E1200, E1400, E1500, E1600 / 1.6 ~ 2.4Ghz/512KB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T

    + Wolfdale-3M (45nm): 2.4 ~ 2.7Ghz
    * E3200, E3300, E3400, E3500: 2.4 ~ 2.7Ghz/1MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T (công nghệ VT)

    - Pentium 4: 2.66 ~ 3.8Ghz
    + Prescott (90nm):
    * 505/505J: 2.66Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3
    * 506: 2.66Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T
    * 510/510J: 2.80Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3
    * 511: 2.80Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T
    * 515/515J: 2.93Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3
    * 516: 2.93Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T
    * 517: 2.93Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ HT)
    * 519/519J: 3.06Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3
    * 519K: 3.06Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T
    * 524: 3.06Ghz/1MB/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ HT)

    * 520/520J, 530/530J, 540/540J, 550/550J, 560/560J, 570/570J / 2.80 ~ 3.80Ghz/1MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3 (công nghệ HT)

    * 521, 531, 541, 551, 561, 571 / 2.80 ~ 3.80Ghz/1MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ HT)

    + Prescott-2M (90nm):
    * 620, 630, 640, 650, 660, 670 / 2.80 ~ 3.80Ghz/2MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ HT)
    * 662, 672 / 3.60 ~ 3.80Ghz/2MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ HT, VT)

    + Cedar Mill (65nm):
    * 631, 641, 651, 661 / 3.00 ~ 3.60Ghz/2MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ HT)

    - Pentium 4 Extreme Edition: 3.4 ~ 3.73Ghz
    + Gallatin (0,13µm):
    * 3.40Ghz/L2:512KB/L3:2MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2 (công nghệ HT)
    * 3.46Ghz/L2:512KB/L3:2MB/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2 (công nghệ HT)

    + Prescott-2M (90nm):
    * 3.73Ghz/2MB/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ HT)

    - Pentium D: 2.66 ~ 3.6Ghz
    + Smithfield (90nm):
    * D 805, D 820, D 830, D 840 / 2.66 ~ 3.20Ghz/1MBx2/533Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T

    + Presler (65nm):
    * D 915, D 925, 935, 945 / 2.80 ~ 3.40Ghz/2MBx2/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T
    * D 920, D 930, D 940, D 950, D 960 / 2.80 ~ 3.60Ghz/2MBx2/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ VT)
    - Pentium Extreme Edtion: 3.20 ~ 3.73Ghz
    + Smithfield (90nm):
    * D 840: 3.20Ghz/1MBx2/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ HT)

    + Presler (65nm):
    * D 955: 3.46Ghz/2MBx2/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ HT, VT)
    * D 965: 3.73Ghz/2MBx2/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/EM64T (công nghệ HT, VT)

    - Pentium Dual-Core: 1.6 ~3.33Ghz
    + Allendale (65nm):
    * E2140, E2160, E2180, E2200, E2210, E2220 / 1.6 ~ 2.4Ghz/1MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T

    + Wolfdale-3M (45nm):
    * E5200, E5300, 5400, E5500, E5700, E5800 / 2.5 ~ 3.2Ghz/2MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T (công nghệ VT)
    * E6300, E6500, E6500K, E6600, E6700, E6800 / 2.8 ~ 3.33Ghz/2MB/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T (công nghệ VT)

    - Core2 Duo: 1.6 ~ 3.33Ghz
    + Conroe (65nm):
    * E4200, E4300, E4400, E4500, E4600, E4700 / 1.6 ~ 2.6Ghz/2MB/800Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T
    * E6300, E6400 / 1.86 ~ 2.13Ghz/2MB/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T (công nghệ VT)
    * E6320, E6400, E6600, E6700 / 1.86 ~ 2.67Ghz/4MB/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T (công nghệ VT)
    * E6540, E6550, E6750, E6850 / 2.33 ~ 3.00Ghz/4MB/1333Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T (công nghệ VT)

    + Wolfdale-3M (45nm):
    * E7200, E7300, E7400, E7500, E7600 / 2.53 ~ 3.06Ghz/3MB/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/SSE4.1/EM64T (công nghệ VT)

    + Wolfdale (45nm):
    * E8190, E8200, E8290, E8300, E8400, E8500, E8600 / 2.67 ~ 3.33Ghz/6MB/1333Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/SSE4.1/EM64T (công nghệ VT)

    - Core2 Quad: 2.13 ~ 3.16Ghz
    + Kentsfield (65nm):
    * Q6400, Q6600, Q6700 / 2.13 ~ 2.66Ghz/4MB x 2/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T (công nghệ VT)

    + Yorkfield (45nm):
    * Q8200, Q8200S, Q8300, Q8400, Q8400S / 2.33 ~ 2.67Ghz/2MB x 2/1333Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/SSE4.1/EM64T (công nghệ VT)
    * Q9300, 9400, Q9450, Q9450S, Q9500, Q9505, Q9505S, Q9550, Q9550S, Q9650, Q9700, Q9705 / 2.50 ~ 3.16Ghz/3MB x 2/1333Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/SSE4.1/EM64T (công nghệ VT)

    - Core2 Extreme: 2.67 ~3.2Ghz
    + Conroe XE (65nm):
    * X6800 2.93Ghz/4MB/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T (công nghệ VT)

    + Kentsfield (65nm):
    * QX6700, QX6800 / 2.66 ~ 2.93Ghz/4MB x 2/1066Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T (công nghệ VT)
    * QX6850 3.00Ghz/4MB x 2/1333Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/EM64T (công nghệ VT)

    + Yorkfield (45nm):
    * QX9650 3.00Ghz/6MB x 2/1333Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/SSE4.1/EM64T (công nghệ VT)
    * QX9700 3.20Ghz/6MB x 2/1600Mhz/MMX/SSE/SSE2/SSE3/SSSE3/SSE4.1/EM64T (công nghệ VT)

    06. Font side bus:
    - Celeron D: D 3XX: 533Mhz và D 4XX: 800Mhz
    - Pentium 4: 533/667/800Mhz
    - Pentium 4EE: 800/1066Mhz
    - Pentium D: 533/800/1066Mhz
    - Core2 Duo: 800/1066/1333Mhz
    - Pentium Dual-Core: 800/1066Mhz
    - Celeron Dual-Core: 800Mhz
    - Core2 Quad: 1066/1333Mhz
    - Core2 Extreme: 1066/1333/1600Mhz
    07. Cache:
    - L1: 8KB, 16KB, 20KB (16KB cache lệnh, 8KB dữ liệu)
    - L2: 256KB/512KB/1MB/2MB/1MBx2/2MBx2/6MB/6MBx2
    - L3: 2MB (phiên bản Pentium 4EE)
    08. Tập lệnh hỗ trợ: MMX, SSE, SSE2
    - Celeron D 4XX: SSE3/SSSE3/EM64T
    - Pentium 4: SSE3, EM64T (EM64T chỉ có phiên bản Pentium 4 511/516/517/519K/521/524/531/541/551/571 và từ 6XX)
    - Pentium 4EE: SSE3 (Chỉ có trên phiên bản 3,73Ghz; phiên bản 3.4Ghz và 3.46Ghz không có SSE3)
    - Pentium D: SSE3/SSSE3/EM64T
    - Core2 Duo: E(4XXX/6XXX): SSE3/SSSE3/EMT64 và E(7XXX/8XXX): SSE3/SSSE3/SSE4.1/EM64T
    - Pentium Dual-Core: SSE3/SSSE3/EM64T
    - Celeron Dual-Core: SSE3/SSSE3/EM64T
    - Core2 Quad: Q6XXX: SSSE3/EM64T và Q(8XXX/9XXX): SSSE3/SSE4.1/EM64T
    - Core2 Extreme: QX6XXX: SSSE3/EM64T và QX(9XXX): SSSE3/SSE4.1/EM64T

    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - 0,13µm: Galltin
    - 90nm: Prescott/Prescott-2M/Smithfield
    - 65nm: Cedar Mill, Cedar Mill-512/Presler/Conroe/Allendale/Conroe-L/Conroe-CL/Conroe-XE
    - 45nm: Wolfdale/Wolfdale-3M/Kentsfield/Yorkfield
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    13. Tính năng nổi bật:
    - Kể từ Celeron D, Pentium D bổ sung tập lệnh xử lý 64 bit (EM64T).
    - Kể từ nhân Wolfdale; Intel đã đánh bại AMD cho đến hết thế hệ cpu Core i thế hệ thứ 9.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset Intel 845, 848, 865, 910, 915, 925, 945, 946, 955, 965, 975, Q965, G965, P965, G31, G33, P31, Q35, P35, X38, G41, G43, P43, G45, Q45, P45, X48 và các Chipset của các hãng NVIDIA, VIA, SIS, ...
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 44


    31. Cpu Core i7, Core i7 Extreme Socket 1366 (1366 điểm tiếp xúc):
    Core i7: 9XX
    Core i7 Extreme Edition: 9XX
    01. Kiến trúc: Core i thế hệ 1
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core): 4 (Nehalem) / 6 (Westmere)
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache:
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - Nehalem: 45nm
    - Westmere: 32nm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    - Nehalem: 08/09/2009
    - Westmere: 18/07/2010
    13. Tính năng nổi bật:
    - Tích hợp chíp điều khiển truy cập bộ nhớ ram lên chip (memory controler).
    - Core i7 thế hệ 1 bổ sung công nghệ truy cập bộ nhớ kênh 3 (Triple channel)
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset X58
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 45


    32. Cpu socket 1156 (1156 điểm tiếp xúc):
    - Cpu Celeron: G1XXX,
    - Pentium Dual-Core: G69XX
    - Core i3: 5XX
    - Core i5: 6XX và 7XX
    - Core i7: 8XX
    01. Kiến trúc: Core i thế hệ 1 (Nehalem / Westmere)
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core): 2 (Celeron, Pentium Dual-Core, Core i3, Core i5) / 4 (Core i5 và i7 Nehalem)
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - Nehalem: 45nm
    - Westmere: 32nm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Celeron, Pentium Dual-Core, Core i3, Core i5
    12. Năm phát hành:
    - Nehalem: 08/09/2009
    - Westmere: 18/07/2010
    13. Tính năng nổi bật:
    - Tích hợp công nghệ cho phép cpu giao tiếp trực tiếp với Card xử lý đồ họa.
    - Tích hợp nhân xử lý đồ họa lên CPU.
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset H55, P55, H57, Q57
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 46


    33. Cpu Athlon II X2, Athlon II X3, Athlon II X4, Phenom II X2, Phenom II X3, Phenom II X4, Phenom II X6, FX socket AM3/AM3+ (938 chân) :
    01. Kiến trúc: K10, K10.5
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core): 2 / 3 / 4 / 6 / 8
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 45nm và 32nm (CPU FX seri 8XXX và 9XXX)
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    13. Tính năng nổi bật:
    - Socket AM2+: Hỗ trợ cpu AM2, AM2+ và AM3
    - Socket AM3: Hỗ trợ cpu AM3 và AM3+
    - Socket AM3+: Hỗ trợ cpu AM3 và AM3+
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    - Socket AM2+: Chipset 740, 760G, 770, 780E, 780G, 780V, 785E, 785G, 790GX, 790X và 790FX.
    - Socket AM3: Chipset 870, 880G, 890GX và 890FX.
    - Socket AM3+: Chipset 970, 980G và 990FX.
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 47


    34. Cpu Sempron, Athlon II X2, Athlon II X4, E2, A4, A6, A8 Socket FM1 (905 chân):
    01. Kiến trúc: K10
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core): 2 (Sempron, Athlon II X2, E2, A4) / 4 (Athlon II X4 / A6 / A8)
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 32nm
    11. Tích hợp đồ hoạ: E2 / A4 / A6 / A8
    12. Năm phát hành:
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset A55, A75


    35. Cpu socket 1155 (1155 điểm tiếp xúc):
    - Celeron: G4XX, G5XX và G16XX
    - Pentium Dual-Core: 3XX, G6XX, G8XX, G20XX và G21XX
    - Core i3: 2XXX và 3XXX
    - Core i5: 2XXX và 3XXX
    - Core i7: 2XXX và 3XXX
    - Xeon E3: 12XX-V1 và 12XX-V2
    01. Kiến trúc: Core i thế hệ 2 (Sandy Bridge) / Core i thế hệ 3 (Ivy Bridge)
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - Celeron: 1 (4XX) / 2 (5XX và 16XX)
    - Pentium Dual-Core: 2
    - Core i3: 2
    - Core i5: 2 (3290T và 3470T) / 4
    - Core i7: 4
    - Xeon E3: 2/4
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - Sandy Bridge: 32nm
    - Ivy Bridge: 22nm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Celeron, Pentium Dual-Core, Core i3, Core i5, Core i7
    12. Năm phát hành:
    - Sandy Bridge: 23/10/2011
    - Ivy Bridge: 29/04/2012
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    - Sandy Bridge: Chipset H61, B65, H67, Q67, P67 và Z68.
    - Ivy Bridge: Chipset B75, H77, Q77 và Z77.


    36. Cpu Sempron, Athlon II X2, Athlon II X4, FX; A4, A6, A8, A10 Socket FM2/FM2+ (906 chân):
    01. Kiến trúc: K10
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core): 2 (Sempron, Athlon II X2, E2, A4) / 4 (Athlon II X4 / A6 / A8 / A10)
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 32nm / 28nm
    11. Tích hợp đồ hoạ: A4 / A6 / A8 / A10
    12. Năm phát hành:
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác:
    - FM2: Chipset A55, A58 và A68H
    - FM2+: Chipset A75, A78, A85 và A88


    37. Cpu socket 2011 và socket 2011 - 1 (2011 điểm tiếp xúc):
    - Socket 2011:
    + Core i7: 3XXX và 4XXX
    + Core i7 Extreme Edition: 3XXX và 4XXX
    + Xeon E5: 16XX-V1, 26XX-V1, 16XX-V2 và 26XX-V2
    - Socket 2011-1:
    + Xeon E7: 28XX-V2, 48XX-V2, 88XX-V2, 48XX-V3, 88XX-V3, 48XX-V4 và 88XX-V4
    01. Kiến trúc: Core i thế hệ 2 (Sandy Bridge) / Core i thế hệ 3 (Ivy Bridge-E)
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - i7: 4 (Sandy Bridge) /6 (Ivy Bridge)
    - i7 Extreme Edition: 6 (Sandy Bridge và Ivy Bridge)
    - Xeon E5: 2/4/6/8/10/12
    - Xeon E7: 4/6/8/10/12/14/15/16/18/20/22/24
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - Sandy Bridge: 32nm
    - Ivy Bridge: 22nm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    - Sandy Bridge: 12/02/2012
    - Ivy Bridge: 10/09/2013
    13. Tính năng nổi bật:
    - Bổ sung công nghệ truy cập bộ nhớ kênh 4 (Quad channel)
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset X79 Chạy ram DDR 3


    38. Cpu socket 1150 (1150 điểm tiếp xúc):
    - Celeon: G18XX
    - Pentium Dual-Core: G3XXX
    - Core i3: 41XX và 43XX
    - Core i5: 44XX, 45XX, 46XX và 56XX
    - Core i7: 47XX và 57XX
    - Xeon E3: 12XX-V3 và 12XX-V4
    01. Kiến trúc: Core i thế hệ 4 (Haswell) / Core i thế hệ 5 (Broadwell)
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - Celeton: 2
    - Pentium Dual-Core: 2
    - Core i3: 2
    - Core i5: 2 (4570T và 4570TE) / 4
    - i7: 4
    - Xeon E3: 2 (1120L) / 4
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - Haswell: 22nm
    - Broadwell: 14nm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Celeron, Pentium Dual-Core, Core i3, Core i5, Core i7
    12. Năm phát hành:
    - Haswell: 02/06/2013
    - Broadwell: 02/06/2015
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset H81, B85, Q87, H87, Z87, H97 và Z97


    39. Cpu socket 2011 - 3 (2011 điểm tiếp xúc):
    - Core i7: 5XXX và 6XXX
    - Core i7 Extreme Edition: 5XXX và 6XXX
    - Xeon 5: 16XX-V3, 26XX-V3, 46XX-V3, 16XX-V4, 26XX-V4 và 46XX-V4
    01. Kiến trúc: Core i thế hệ thứ 4 (Haswell) / Core i thế hệ thứ 5 (Broadwell)
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - i7: 6 (5XXX và 6XXX) / 8 (69XX)
    - i7 Extreme Edition: 8 (59XX) / 10 (69XX)
    - Xeon E5: 16/18/20/22
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - Haswell: 22nm
    - Broadwell: 14nm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    - Haswell: 29/08/2014
    - Broadwell: 31/05/2016
    13. Tính năng nổi bật: Sử dụng ram DDR4
    14. Khuyết điểm:
    - Không chạy được trên main socket 2011 chạy ram DDR3.
    15. Khác: Chipset X99


    40. Cpu socket 1151-V1/V2/V3 (1151 điểm tiếp xúc):
    - Celeron: G39XX và G49XX
    - Pentium Dual-Core: G4XXX và G5XXX
    - Core i3: 6XXX, 7XXX, 8XXX và 9XXX
    - Core i5: 6XXX, 7XXX, 8XXX và 9XXX
    - Core i7: 6XXX, 7XXX, 8XXX và 9XXX
    - Core i9: 9XXX
    - Xeon E3: 12XX-V5, 12XX-V6
    01. Kiến trúc: Core i thế hệ thứ 6 (Skylake), Core i thế hệ thứ 7 (Kaby Lake), Core i thế hệ thứ 8 và 9 (Coffee lake)
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - Celeron: 2
    - Pentium Dual-Core: 2
    - Core i3: 2 (6XXX, 7XXX) / 4 (8XXX và 9XXX)
    - Core i5: 4 (6XXX, 7XXX) / 6 (8XXX và 9XXX)
    - Core i7: 4 (6XXX, 7XXX) / 6 (8XXX) / 8 (9XXX)
    - Core i9: 8 (9XXX)
    - Xeon E3: 4
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - Skylake: 14nm+
    - Kaby Lake: 14nm++
    - Coffee lake (thế hệ thứ 8): 14nm+++
    - Coffee lake (thế hệ thứ 9): 14nm++++
    11. Tích hợp đồ hoạ: Celeron, Pentium Dual-Core, Core i3, Core i5, Core i7, Core i9 (Kể từ kiến trúc Coffee lake, Intel dùng hậu tố F để phân biệt cpu không có tích hợp nhân đồ họa)
    12. Năm phát hành:
    - Skylake: 07/09/2015
    - Kaby Lake: 03/01/2017
    - Coffee lake (thế hệ thứ 8): 05/10/2017
    - Coffee lake (thế hệ thứ 9): Quý 4 năm 2019
    13. Tính năng nổi bật:
    - Chipset H110, B150, h170, z170 sử dụng ram DDR3 và DDR4 (Tùy thuộc nhà sản xuất mainboard)
    - Chipset còn lại sử dụng ram DDR4
    14. Khuyết điểm:
    - Ở thế hệ core i thứ 9, Intel lại cắt giảm công nghệ siêu phân luồng (Hyper-Threading) cho tất cả các dòng i3, i5 và i7.
    15. Khác:
    - V1: Chipset H110, B150, Q150, Q170, H170 và Z170.
    - V2: Chipset B250, Q270, H270 và Z270.
    - V3: Chipset H310, B360, H370, Z370, B365 và Z390.


    41. Cpu socket AM4 (1331 chân):
    - Athlon: 2XXG và 3XXG
    - Athlon Pro: 2XXG và 3XXG
    - Ryzen 3: 12XX, 13XX, 22XX, 23XX, 31XX, 32XX, 33XX, 43XX và 53XX
    - Ryzen 3 Pro: 12XX, 13XX, 22XX, 32XX, 43XX và 53XX
    - Ryzen 5: 14XX, 15XX, 16XX, 24XX, 25XX, 26XX, 33XX, 34XX, 35XX, 36XX, 46XX và 56XX
    - Ryzen 5 Pro: 15XX, 16XX, 24XX, 26XX, 33XX, 34XX, 36XX, 46XX và 56XX
    - Ryzen 7: 17XX, 18XX, 27XX, 37XX, 38XX, 47XX, 57XX và 58XX
    - Ryzen 7 Pro: 17XX, 27XX, 37XX, 47XX, 57XX
    - Ryzen 9: 39XX và 59XX
    - Ryzen 9 Pro: 39XX và 59XX
    01. Kiến trúc: Zen, Zen +, Zen 2, Zen 3
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - Athlon: 2/4
    - Athlon Pro: 2/4
    - Ryzen 3: 4
    - Ryzen 3 Pro: 4
    - Ryzen 5: 4/6
    - Ryzen 5 Pro: 4/6
    - Ryzen 7: 8
    - Ryzen 7 Pro: 8
    - Ryzen 9: 12/16
    - Ryzen 9 Pro: 12/16
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - Zen: 14nm
    - Zen+: 12nm
    - Zen 2: 7nm
    - Zen 3: 7nm
    11. Tích hợp đồ hoạ:
    12. Năm phát hành:
    - Zen: 02/03/2017
    - Zen+: 19/04/2018
    - Zen 2: 07/07/2019
    - Zen 3: 12/01/2021
    13. Tính năng nổi bật:
    - AMD đã bổ sung công nghệ siêu phân luồng (Hyper-Threading) cho CPU kiến trúc Zen.
    - Kể từ kiến trúc Zen 2 thì CPU AMD lấy lại thế cân bằng với CPU Intel, vượt mặt CPU Intel về hiệu năng đa nhân.
    - Kể từ kiến trúc Zen 3 thì CPU AMD đã vượt mặt CPU Intel về hiệu năng đơn nhân và đa nhân so với CPU Core i thế hệ thứ 10 (Comet Lake), Core i thế hệ thứ 11 (Rocket Lake).
    14. Khuyết điểm:
    - Kể từ socket này trở về trước, kể cả CPU AMD và Intel sử dụng chân cắm đều có khuyết điểm là CPU rất dễ bị dính với tản nhiệt.
    15. Khác: Chipset A300, A320, B350, X370, B450, X470, A520, B550 và X570


    42. Cpu socket 2066 (2066 điểm tiếp xúc):
    - Core i7: 7XXX và 9XXX
    - Core i9: 7XXX, 9XXX và 10XXX
    - Core i9 Extreme Edition: 7XXX, 9XXX và 10XXX
    01. Kiến trúc: Core i thế hệ thứ 6 (Skylake), Core i thế hệ thứ 7 (Kaby Lake), Core i thế hệ thứ 9 (Skylake), Core i thế hệ thứ 10 (Cascade Lake)
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - Core i7: 4 /6/8
    - Core i9: 10/12/14/16
    - Core i9 Extreme Edition: 14/18
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 14nm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Không
    12. Năm phát hành:
    - Skylake: 07/09/2015
    - Kaby Lake: 03/01/2017
    - Cascade Lake: 07/10/2019
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    - Dòng sản phẩm này rất mờ nhạt trước đối thủ AMD
    - Intel đã làm rối tung dòng CPU này; i7 7XXX thì sử dụng nhân (Kaby Lake), i7 9XXX thì quay lại sử dụng nhân (Skylake), i9 7XXX và 9XXX quay lại sử dụng nhân (Skylake), i9 10XXX sử dụng nhân Cascade Lake (một kiến trúc gần như không được giới thiệu rộng rãi).
    - Do Intel quay lại sử dụng nhân cũ, nên khi so sánh với các CPU AMD kiến trúc Zen 2 và Zen 3 thì luôn cho hiệu năng thấp hơn đối thủ rất nhiều.
    15. Khác: Chipset X299
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 48


    43. Cpu socket TR4, sTRX4 (4094 điểm tiếp xúc):
    - Threadripper: 19XX, 29XX và 39XX
    - Threadripper Pro: 39XX
    01. Kiến trúc: Zen, Zen+, Zen 2
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - Threadripper: 8/12/16/24/32/64
    - Threadripper Pro: 12/16/32/64
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - Zen: 14nm
    - Zen+: 12nm
    - Zen 2: 7nm
    11. Tích hợp đồ hoạ:
    12. Năm phát hành:
    - Zen: 31/08/2017
    - Zen+: 29/10/2018
    - Zen 2: 25/11/2019
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset X399


    44. Cpu socket 1200 (1200 điểm tiếp xúc):
    - Celeron: 59XX
    - Pentium Dual-Core: G6XXX
    - Core i3: 101XX và 111XX
    - Core i5: 104XX và 114XX
    - Core i7: 107XX và 117XX
    - Core i9: 109XX và 119XX
    01. Kiến trúc: Core i thế hệ thứ 10 (Comet Lake), Core i thế hệ thứ 11 (Rocket Lake)
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - Celeron: 2
    - Pentium Dual-Core: 2
    - Core i3: 4
    - Core i5: 6
    - Core i7: 8
    - Core i9: 10
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất:
    - Comet Lake: 14nm+++++
    - Rocket Lake: 14nm++++++
    11. Tích hợp đồ hoạ: Celeron, Pentium Dual-Core, Core i3, Core i5, Core i7, Core i9
    12. Năm phát hành:
    - Comet Lake: 30/04/2020
    - Rocket Lake: 16/03/2021
    13. Tính năng nổi bật:
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset H410, B460, H470, Z490, h510, B560, h570 và Z590


    45. Cpu socket 1700 (1700 điểm tiếp xúc):
    - Celeron:
    - Pentium Dual-Core:
    - Core i3:
    - Core i5: 124XX và 126XX
    - Core i7: 127XX
    - Core i9: 129XX
    01. Kiến trúc: Core i thế hệ thứ 12 (Alder Lake)
    02. Tên mã:
    03. Loại cpu: 32/64bit
    04. Số nhân (core):
    - Celeron: 2
    - Pentium Dual-Core: 2
    - Core i3: 4
    - Core i5: 6/8/10
    - Core i7: 12
    - Core i9: 16
    05. Tốc độ:
    06. Font side bus:
    07. Cache
    - L1:
    - L2:
    - L3:
    08. Tập lệnh hỗ trợ:
    09. Số lượng transistors:
    10. Công nghệ sản xuất: 10nm
    11. Tích hợp đồ hoạ: Celeron, Pentium Dual-Core, Core i3, Core i5, Core i7, Core i9
    12. Năm phát hành: Quý 4 năm 2021
    13. Tính năng nổi bật: Sử dụng ram DDR5
    14. Khuyết điểm:
    15. Khác: Chipset H610, B660, H670 và Z690
     
    Chỉnh sửa cuối: 29/12/21
    dungcj thích bài này.
  2. x-pro Thành Viên Cấp 6

    Dưới đây là danh sách cpu mình đã sưu tầm được (tổng cộng khoảng 400 con):

    1 Thùng PC 286 Packard Bell (thiếu ổ cứng).

    1 Thùng PC cấu hình: cpu Pentium Pro 200Mhz/1MB/66Mhz (phát hành năm 1995 giá rất khủng khiếp, chỉ riêng con cpu là : 2.600 USD và gần 10 năm sau, tức năm 2005 mới có Pentium 4 1MB cache), Ram EDO 128MB (32M x 4 thanh), HDD 2GB, Vga khe PCI (thường) Geforce 2 MX200 32MB đang chạy Windows XP.

    1 Thùng PC cấu hình: cpu Pentium Pro 180Mhz/256KB/60Mhz, Ram EDO 64MB (16M x 4 thanh), HDD 10GB, Vga khe PCI (thường) Voodoo 4 32MB đang chạy Windows 98.

    Và một số đồ cổ rất độc:
    2 ổ Mềm 1.2MB mới tinh to như ổ CD.
    2 Card chuyển Slot 1 to Socket 370.
    30 thanh ram EDO.
    3 thanh ram BUS.
    1 Main board 08086.
    4 Main board 80186.
    1 Main board 80286.
    1 Main board socket 2.
    3 Main board socket 3.
    1 Main board socket 5.
    5 Main board socket 7.
    3 Main board socket 8 (2 main còn chạy).
    2 Main board slot 1.
    2 Main board dual slot 1 (còn chạy).
    1 Main board dual socket 370.
    1 Main board Intel D975XBX chipst 975 socket 775.
    1 Main board Gigabyte GA-8IK1100 chipset 875PE socket 478.
    1 Main board Intel D850GB chipset 850 socket 423.
    4 Main board socket 462 (socket A).
    1 Main board AMD chipset 750 slot A.
    1 Main board Asus K8N4-E chipset Nvidia nForce 4 socket 754.
    1 Main board MSI K8N Diamon Plus chipset Nvidia nForce 4 SLI socket 939.
    1 Main board Asus Crosshair chipset Nvidia nForce 590 SLI socket AM2.


    Cpu Pentium IV socket 775 mã 670: 1 con 3.8Ghz/2MB/800Mhz.

    Cpu AMD Athon 64 socket 939: 1 con Athlon 64 3200+ (vince) (đã bán rẻ 100k cho một bro, sau này không chạy nữa sẽ cho lại mình).

    Cpu AMD socket A: 1con Athlon XP 2500+, 1con Athlon XP 1800+, 1con Athlon XP 1500+ và một số con Duron tốc độ từ 600Mhz trở lên.

    Cpu Pentium IV socket 478: 1 con 1.5Ghz, 1 con 1.6Ghz và một số con Celeron.

    Cpu pentium IV socket 423: 1 con 1.3Ghz, 3 con 1.4Ghz, 1 con 1.5Ghz, 1 con 1.7Ghz, 1 con 1.8Ghz, 1 con 2.0Ghz (thiếu con 1.6Ghz, 1.9Ghz, dòng cpu này mặc dù mới, nhưng tốc độ chỉ từ 1.7Ghz đến 2.0Ghz rất hiếm).

    Cpu Pentium III Tualatiun màu xanh socket 370: 1Ghz đến 1.4Ghz (con 1.4Ghz cache L2: 512K) (thiếu con 1Gh/100/256k, 1.133Ghz-S/133/512K, 1.33Ghz/133/256k, 1.4Ghz/133/256k).

    Cpu Pentium III Coppermine - T màu xanh socket 370: (thiếu con 800Mhz/133 đến con 1.133GHz/133 tất cả đều có áo nhôm).

    Cpu Pentium III Coppermine màu xanh socket 370: có từ 500Mhz đến 1Ghz, có nhiều con trùng tốc độ. (thiếu con 533, 1Ghz/100, 1Ghz/100 có áo nhôm, 1Ghz/133 có áo nhôm, 1.133Ghz/133 có áo nhôm).

    Cpu Celeron Tualatin màu xanh socket 370: có từ 1Ghz đến 1.4Ghz.

    Cpu Celeron Coppermine màu xanh socket 370: có từ 566Mhz đến 1Ghz (thiếu con 533Mhz, 1.1Ghz).

    Cpu Celeron Mendocino socket 370 giống cpu PentiumMMX: 1 con 333Mhz, 1 con 366Mhz, 2 con 400Mhz, 1 con 433Mhz, 1 con 466Mhz, 5 con 500Mhz, 1 con 533Mhz ( thiếu con 300Mhz).

    Cpu Celeron Covington slot 1: 1 con 300A/128k.

    Cpu Celeron Covington slot 1 (không có cache): (thiếu con 266Mhz, 300Mhz).

    Cpu Pentium III Xeon slot 2: 1 con 500Mhz.

    Cpu Pentium III Katmai slot 1: 2 con 450Mhz, 4 con 500Mhz, 550Mhz (thiếu con 600Mhz/100, 600Mhz/133).

    Cpu Pentium III Coppermine slot 1: 1 con 533Mhz/133, 1con 600Mhz, 1 con 650Mhz, 2 con 800Mhz/133, 1 con 933, 6con 1Ghz/133 (thiếu con 700Mhz/100, 733Mhz/133, 750Mhz/100, 800Mhz/100, 866Mhz/133, 900Mhz/100, 1Ghz/100).

    Cpu Pentium II slot 1: 1 con 233Mhz, 1 con 266Mhz, 1con 300Mhz, 1con 333Mhz, 3 con 350Mhz, 4 con 400Mhz, 1 con 450Mhz (thiếu con 233Mhz/256k, 266Mhz/256k).

    Cpu Pentium Pro socket 8: 2 con 166Mhz/512KB, 1 con 180Mhz/512KB, 2 con 200Mhz/256KB, 2 con 200Mhz/512KB, 1 con 200Mhz/1MB (thiếu con 133Mhz/256k, 150Mhz/256k).

    Cpu Pentium I socket 7: 1 con 75Mhz, 2 con 90Mhz dòng này rất hiếm, mạ vàng cả lưng và bụng, giống hình trên.

    Cpu Pentium I seramic socket 7: 1 con 90Mhz, 3 con 100Mhz, 1 con 120Mhz, 2 con 133Mhz, 1 con 166Mhz (thiếu con 60Mhz, 66Mhz, 75Mhz, 150Mhz, 200Mhz).

    Cpu Pentium I plastic socket 7: 1 con 166Mhz, 2 con 200Mhz (giống cpu Penium MMX).

    Cpu Pentium MMX seramic socket 7: 1 con 166Mhz, 1 con 200Mhz và 1 con 233Mhz (đủ).

    Cpu Pentium MMX plastic socket 7: 1 con 166Mhz, 2 con 200Mhz và 3 con 233Mhz.

    Cpu Cyrix socket 7: 2 con 333Mhz và 6 con 300Mhz.

    Cpu IBM socket 7: 3 con 6x86MX-PR333Mhz.

    Cpu AMD K6-III socket 7: 1 con 400Mhz (còn thiếu rất nhiều version K6-III).

    Cpu AMD K6-II socket 7: 3 con 350Mhz, 2 con 400Mhz, 4 con 500Mhz, và 1 con 550Mhz (thiếu con 450Mhz-K6-II và còn thiếu rất nhiều version K6, K6-II, K6-II+, K6-IIe, K6-IIe+).

    Cpu AMD K5 socket 7: 1 con 100Mhz, 1 con 133Mhz lưng mạ vàng chính là con K5 -133Mhz hình vuông ở trên (còn thiếu rất nhiều con k5).

    Cpu Pentium I socket 6: 1 Pentium Overdrive 166Mhz (rất hiếm).

    Cpu Pentium I socket 5: 1 con 120Mhz (rất hiếm).

    Cpu Pentium I socket 4: 2 con 60Mhz, 1 con 66Mhz dòng này rất hiếm, mạ vàng cả lưng và bụng, giống hình trên (đủ).

    Cpu 80586: 1 con AMD-X5-133Mhz, 1 con Cyrix 5x86 100Mhz.

    Cpu 80486: 1 con Intel SX-25Mhz plastic, 1 con Intel SX-25Mhz seramic, 1 con Intel SX-33Mhz, 1 con Intel DX-33Mhz, 1 con Intel A80486DX-50 seramic, 2 con Intel DX-66Mhz, 1 con Intel A80486DX2-66 seramic, 1 con AMD DX-120Mhz, 2 con AMD DX4-100Mhz, 1 con Intel A80486DX4-100 seramic, 1 con Texas Instruments 80486SX 50Mhz.

    Cpu 80386: 1 con Intel A80386DX-16 seramic, 1 con Intel A82596SX-10, 2 con Intel A80386DX-25 seramic, 1 con Intel A80386SX-33, 3 con Intel A80386DX-33 seramic, 2 con Intel KU80386EX-25 (tất cả như hình trên).

    Cpu 80387: 3 con Intel I387-33 seramic.

    Cpu 80286: 3 con Intel R80286 8Mhz seramic(mạ vàng như hình trên).

    Cpu 80186: 4 con Intel A80186 8Mhz seramic (mạ vàng như hình trên), 1 con Intel R80186 seramic (mạ vàng như hình trên), 1 con AMD R80186 seramic(mạ vàng như hình trên), 1 con AMD N80186 plastic.

    Cpu 8087: 2 con Intel C8087 (như hình trên)

    Cpu 8086: 4 con Intel D8086, 1 con Intel D8086-2 (như hình trên)

    Cpu 8085: 2 con Nec 8085AHC

    Cpu 8080: 1 con Intel D8080A, 1 con Nec 8080AF



    Cảm ơn các bro đã cho cpu:

    anh Nhân
    ĐT: 0913.851.269
    ĐC: Công ty máy tính Đông An, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    6 con Cyrix mạ vàng socket 7
    1 con AMD K6-II 500Mhz socket 7


    anh Hiệp (ruslan)
    ĐT: 0918.658.285
    ĐC: Công ty Vinaland - 1409 Mỹ Toàn 2, Phú Mỹ Hưng, P.Tân Phong, Q.7, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con AMD-X5 133Mhz socket 7
    1 con AMD K6-III 400Mhz socket 7
    1 con Cyrix II 333Mhz socket 7
    1 con Pentium II 400Mhz Mobile
    1 Main board socket 7
    1 Main board socket 3
    1 Card chuyển Slot 1 to Socket 370


    bro Việt (anhchangbx)
    ĐT: 0909.878.187
    ĐC: 15/1 Đồng Khởi, khu phố 7, p.Tam Hiệp, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho rất nhiều cpu:
    1 con Intel 486DX-66
    1 con AMD 486DX4-100
    1 con Pentium 100Mhz socket 7
    2 con AMD K6-II 450Mhz socket 7
    và rất nhiều cpu Pentium II, III slot 1 và socket 370.


    anh Minh
    ĐT: 0977.215.915
    ĐC: Công ty Lê Triều, P.Bình Đa, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho: rất nhiều cpu


    bro Tân (mathienton)
    ĐT: 0909.309.550
    ĐC: Công ty máy tính Phương Nam (P.N.C) – 58 Khu phố 3, P.Thống Nhất, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    1 con Intel 486DX-33
    1 con IBM 6x86MX PR333
    1 con AMD K6-II 500Mhz


    bro Dũng (dungchi0101)
    ĐT : 0909.787.616
    ĐC: 134 Hoàng Hoa Thám, P.12, Q.Tân Bình, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con Celeron 950Mhz socket 370
    1 con Pentium 4 1.4Ghz socket 423
    1 con Pentium II 350Mhz slot 1


    bro Vũ (anhvu235)
    ĐT: 0933.976.667
    ĐC: Công ty Dầu khí - Số 4 Nguyễn Thông, Q.3, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con Intel 486SX-25 seramic


    bro Hưng (Gia_hung)
    ĐT: 0903.622.844
    ĐC: 17 Lê Quang Chiểu, P.Hiệp Tân, Q.Tân Phú, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium II 333Mhz slot 1
    đã bán rất nhiều cpu với giá giao lưu (trong đó có 1 cpu AMD Athlon 750Mhz slot A)


    bro Vũ
    ĐT: 0933.304.182
    ĐC: Tp.Biên Hoà, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    1 con Celeron Covington slot 1
    1 Main board slot 1


    bro Trí (xoai001)
    ĐT: 0934.854662 - 01679.534.316
    ĐC: 3/4B Lý Thường Kiệt, H.Dĩ An, Bình Dương

    Lần 1đã cho
    1 ổ cứng Segate 500MB
    1 ổ Tape băng từ
    và đã bán rất nhiều cpu với giá giao lưu (trong đó có 1 cpu Pentium Pro 200Mhz/1MB Socket 8 cực kỳ hiếm tuy chỉ là chip plastic không mạ vàng, 2 cpu Pentium III 1Ghz slot 1).


    bro ... (Intel Xeon, Xeon Core2Quad, weekend_in_sg, typhukhongtien)
    ĐT: 0903.626.201
    ĐC: 47/5 Trần Quốc Toản, P.8, Q.3, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium I 90Mhz
    1 con Pentium I 100Mhz (gửi từ Mỹ về)


    bro Nhẫn
    ĐT: 0984.738.586
    ĐC: Sở Tài Chính Đồng Nai - 87 CMT 8, P.Hòa Bình, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    1 con Intel 486DX2 66Mhz
    1 con AMD 486DX2 100Mhz
    2 con Pentium 166Mhz (plastic, không phải dòng MMX)
    1 con Pentium I 100Mhz
    và 8 thanh ram EDO.


    bro Hoàng
    ĐT: 0937.206.306
    ĐC: Siêu thị máy tính ANDI - Số 2-3 Chung cư Thanh Bình, CMT 8, P.Hòa Bình, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    6 con Pentium và Cleron socket 370
    2 con Pentium 4 1.5Ghz socket 423;
    1 con Athlon 1700+ socket A;
    1 con Duron 1500+ socket A.


    bro Vinh
    ĐT: 0927.447.784
    ĐC: Cửa hàng vi tình năm tầng (vi tính Đồng Hành trước đây) - Võ Thị Sáu, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai
    ĐC: Cửa hàng vi tính VTV Computer – 250 Phạm Văn Thuận, P.Thống Nhất, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai (kế bên cầu Mương Sao)

    Lần 1 đã cho: 2 thanh ram BUSS; 1 ổ Zip 100MB.
    Lần 2 đã bán (ngày 07/01/2015) 56 con cpu các loại:
    1 con Pentium 4 2.66Ghz/512KB/533Mhz socket 478
    1 con Pentium 4 2.4Ghz/1MB/533Mhz socket 478
    2 con Pentium 4 2.8Ghz/1MB/533Mhz socket 478
    1 con Pentium 4 2.8Ghz/1MB/800Mhz socket 478
    1 con Pentium 4 3.0Ghz/1MB/800Mhz socket 478
    2 con Celeron D 326 2.53Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    9 con Celeron D 331 2.66Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    3 con Celeron D 336 2.8Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    7 con Celeron D 347 3.06Ghz/512KB/533Mhz socket 775
    1 con Celeron Dual-Core E1400 2.0Ghz/512KB/800Mhz socket 775
    2 con Celeron D 430 1.80Ghz/512KB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium D 820 2.8Ghz/1MBx2/800Mhz socket 775
    3 con Pentium D 915 2.8Ghz/2MBx2/800Mhz socket 775
    1 con Pentium D 925 3.0Ghz/2MBx2/800Mhz socket 775
    2 con Pentium 4 2.8Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 3.0Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    4 con Pentium 4 506 2.66Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 511 2.8Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 524 3.06Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 630 3.0Ghz/2MB/800Mhz socket 775
    2 con Pentium Dual-Core E2160 1.8Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E2180 2.0Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E5200 2.5Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Athlon 3200+ 2.2Ghz/512KB socket 939
    1 con Athlon 3500+ 2.2Ghz/512KB socket 939
    1 con Sempron LE-1250 2.2Ghz/512KB socket AM2
    1 con Athlon 64 LE-1620 2.4Ghz/512KB socket AM2
    1 con Athlon 64 LE-1640 2.7Ghz/512KB socket AM2
    1 con Athlon 64 X2 BE-2400 2.3Ghz/512KBx2 socket AM2
    1 con Athlon 64 X2 6000+ 3.0Ghz/1MBx2 socket AM2
    1 ổng cứng cổ to bằng ổ CD-ROM (mỏng bằng 1/3 ổ CD-ROM)
    Tổng cộng: một chầu café 100K.


    bro Nguyễn Văn Chính
    ĐT: 01253.168.183 - 01259.296.909
    ĐC: 112/C36, Khu phố 6, P.Tân Mai, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    1 con AMD K6-II 350Mhz socket 7.


    bro Tiến (ntlitome)
    ĐT: 0918.494.046
    ĐC: Đài PT-TH Bình Dương, 46 - đại lộ Bình Dương, TX.Thủ Dầu 1, Bình Dương

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium III 500Mhz slot 1
    1 con Pentium MMX 200Mhz plastic socket 7
    2 thanh ram EDO mỗi thanh 16MB.


    bro Hoàng (langtupb)
    ĐT: 0972.919.830
    ĐC: 293/77 Bạch Đằng, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium II 400Mhz slot 1.


    bro Phạm Xuân Hải (internet61)
    ĐT: 0918.902.469 - 0933.902.469
    ĐC: 61 Bùi Văn Hoà, Long Bình, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    1 con Cyrix 333Mhz Sermic mạ vàng (còn mới tinh, mới hơn tất cả những con cpu Cyrix mình đã sưu tầm được trước đây)
    1 con Pentium I 100Mhz seramic socket 7
    1 con IBM 6x86MX PR333 seramic socket 7
    1 con Pentium MMX 166Mhz plastic socket 7
    1 con AMD Athlon 850Mhz seramic socket A


    anh Vũ (Dung-Vũ)
    ĐT: 0979.022.229 - 0909.715.119
    ĐC: 124/67/21G, Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.21, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con Intel i960 seramic mạ vàng mới tinh
    1 con Motorola PowerPC XPC750 300Mhz;
    1 con Apple PowerPC y chang con Motorola nhưng chữ nhỏ quá mình tra không ra đời cpu


    anh Tài (langtunew09)
    ĐT: 0903.010.974
    ĐC: Phan Xích Long, P.7, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 đĩa mềm 1.2MB cực kỳ hiếm


    bro Nghĩa (blackcrystal_3000)
    ĐT: 0909.559.065 - 0939.441.107
    ĐC: 245B Thành Công, P.Tân Thành, Q.Tân Phú, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con Intel 486 SX-33Mhz socket 3
    2 con Pentium I 60Mhz seramic mạ vàng cả lưng và bụng socket 4 (rất hiếm)
    5 con Pentium I 75Mhz socket 7
    1 con Pentium I 166Mhz plastic socket 7


    anh Phương (<FullHose>)
    ĐT: 01679.774.993
    ĐC: Sau công ty may Đồng Tiến, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium III 800Mhz socket 370
    1 con Pentium III 866Mhz socket 370


    chú Nguyễn Võ Việt Long Anh
    ĐT:
    ĐC: Nhà máy hoá chất Biên Hoà, Đường 5 KCN Biên Hòa 1, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium II 333Mhz slot 1
    1 Main board slot 1


    bro Quang (X_power)
    ĐT: 0909.837.616
    ĐC (nơi làm việc - Tổng hành dinh 5giay.vn): 150/37 Nguyễn Trãi, P.Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 thùng cpu (K6 II 550Mhz socket 7).


    bro Nghĩa (ker_gothic)
    ĐT: 01656.155.135
    ĐC: 489A/23/32 Huỳnh Văn Bánh, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium I 100Mhz socket 7 mới tinh.


    bro Nguyên (NTT_Nguyen)
    ĐT: 01234.567.325
    ĐC: 6A, Tân Lập 2, Q.9, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con AMD K6 233Mhz seramic socket 7


    anh Dương (dangchau)
    ĐT: 0984.359.829
    ĐC: 28, đường số 5, khu phố 1, P.Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức, Tp.HCM (gần Đại học Luật)

    Lần 1 đã cho:
    4 thanh ram Sim
    1 thanh ram EDO 8MB.
    đã bán:
    1 thùng PC Pentium Pro 180Mhz/256KB/66Mhz socket 8 cực kỳ hiếm; Ram 64MB EDO với giá rất hữu nghị cho người sưu tầm cpu như mình.


    bro Tinh (kimtinh1982)
    ĐT: 0906.866.894
    ĐC: LA1A, Cư xá Thanh Đa, Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.27, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium I 100Mhz socket 7


    bro Phúc (xhunterxxx)
    ĐT: 0903.883.306
    ĐC: Ngã tư ga (gần cầu vượt), Q.12, Tp.HCM

    Lần 1 đã bán:
    4 con AMD 386DX với giá hữu nghị.


    bro Hải (dnphai)
    ĐT: 0908.444.345
    ĐC: Đinh Giang Computer, 209 Huỳnh Văn Bánh, P.12, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM (gần ngã tư Huỳnh Văn Bánh - Trần Huy Liệu)

    Lần 1 đã cho:
    1 con AMD K6-II 550Mhz socket 7
    Lần 2 (23/01/2015) đã bán 6 cpu với giá dành cho người sưu tầm:
    1 con Pentium D 805 2.66Ghz/2MB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium D 830 3.0Ghz/2MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium D 930 3.0Ghz/2MBx2/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E2210 2.2Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Celeron Dual-Core E3200 2.4Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Celeron Dual-Core E3300 2.5Ghz/1MB/800Mhz socket 775


    bro Đẳng
    ĐT: 0907.436.162
    ĐC: 294/22/11 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.21, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 Card chuyển đổi từ Slot 1 to Socket 370 (bro Đẳng không liên hệ, không báo trước và đã gửi bằng đường bưu điện cho mình).
    Lần 2 (Ngày 07/11/2013) đã cho: mình đã nhận được rất nhiều cpu của bro Đẳng gửi tặng (lần này bro Đẳng cũng không liên hệ, không báo trước và đã gửi bằng đường bưu điện cho mình).


    bro Thành (nhocanhhung)
    ĐT: 0938.799.038 - 0937.789.560
    ĐC: Đài truyền hình Đồng Nai, đường Đồng Khởi, P.Tam Hiệp, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium 133Mhz seramic socket 7
    1 con Pentium II 350Mhz/512KB/66Mhz slot 1
    1 con Celeron Tualatin 1.1Ghz socket 370
    1 con Pentium 4 2.4/512KB/800Mhz socket 478


    chú Trương Hậu Thuyền
    ĐT:
    ĐC: Nhà máy hoá chất Biên Hoà, Đường 5 KCN Biên Hòa 1, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    2 Thanh ram EDO 8MB


    bro Thuận (TojTjnh)
    ĐT: 0973.301.191
    ĐC: 204/36 Đoàn Văn Bơ, P.14, Q.4, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 Card VGA chip S3 chuẩn ISA.


    bro Thiên (hoaithienvn)
    ĐT: 0937.839.167
    ĐC: 453/31 Lê Văn Sỹ, P.12, Q.3, Tp.HCM

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium I 233Mhz seramic socket 7
    1 Main board socket 7
    1 Card sound Creative 16bit
    1 bộ nguồn chuẩn AT


    bro Đinh Mạnh Cường - Chế tạo máy khoan mạch in điều khiển bằng PC (bạn thân chơi từ nhỏ đến lớn)
    ĐT: 0908.337.897
    ĐC: phường Long Bình Tân, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai.

    Lần 1 đã cho:
    1 Main board socket A
    1 con Athlon 2000+ socket A
    1 Main board AMD slot A (cực kỳ hiếm)
    1 con Athlon 850Mhz/256KB/200Mhz slot A


    bro Thanh (Vi Tính Á Châu)
    ĐT: 01664.955.059
    ĐC: 9/2A Khu phố 3, P.Bửu Long, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    1 con Pentium I 133Mhz seramic socket 7
    1 con Pentium III 700Mhz/256KB/100Mhz socket 370
    1 con Pentium III 800Mhz/256KB/100Mhz socket 370
    1 con Pentium III 866Mhz/256KB/133Mhz socket 370
    1 con Celeron Tualatin 1Ghz/256KB/100Mhz socket 370
    1 con Celeron 2Ghz/128KB/400Mhz socket 478
    1 con Celeron 2.4Ghz/128KB/400Mhz socket 478


    bro Triết (minhtriet115) Minh Nguyễn Computer
    ĐT: 0937.903.139
    ĐC: 36/6 P.Tân Hoà, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai

    Lần 1 đã cho:
    1 con AMD K5 166Mhz seramic socket 7 mạ vàng cả 2 mặt


    bro Hải - Vi tính 118
    ĐT: 0918.001.944
    ĐC: 118, Trần Quốc Toản, P.Bình Đa, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai

    Lần 1 (ngày 10/01/2015) đã cho 6 con cpu các loại :
    1 con Celeron 2.66Ghz/128KB/400Mhz socket 478
    2 con Pentium 4 506 2,66Ghz/1MB/533Mhz
    1 con Pentium 4 631 3Ghz/2MB/800Mhz
    1 con Pentium D 820 2.8Ghz/1MBx2/800Mhz
    1 con Celeron D 331 2.66Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    đã bán:
    1 Main board Abit KV8-MAX3 socket 754
    1 con Athlon 64 2800+ 1.8GHz/512KB socket 754
    1 thanh ram 512MB DDR/400Mhz
    2 thanh ram 256MB DDR/400Mhz,
    1 VGA AGP ATI 700Pro 128MB DDR/128bit
    1 Case
    1 PSU với giá sưu tầm.


    anh Tuấn - Vi tính Ngọc Tuấn
    ĐT: 0937.472.999
    ĐC: 337B Đường Phan Trung (Đường 5), P.Tân Mai, Tp.Biên Hoà, Đồng Nai

    Lần 1 (ngày 12/01/2015)đã cho 23 con cpu các loại:
    2 con Celeron D 2.26Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 1.5Ghz/256KB/400Mhz socket 478
    2 con Pentium 4 1.8AGhz/512KB/400Mhz socket 478
    1 con Pentium 4 2.4Ghz/512KB/533Mhz socket 478
    1 con Pentium 4 2.4Ghz/512KB/533Mhz socket 478
    3 con Pentium 4 2.8Ghz/1MB/533Mhz socket 478
    1 con Pentium 4 3.0Ghz/1MB/800Mhz socket 478
    3 con Celeron D 430 1.80Ghz/512KB/800Mhz socket 775
    1 con Celeron D 336 2.8Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    1 con Celeron D 347 3.06Ghz/512KB/533Mhz socket 775
    3 con Pentium 4 630 3.0Ghz/2MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium D 820 2.8Ghz/1MBx2/800Mhz socket 775
    1 con Pentium D 925 3.0Ghz/2MBx2/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E2140 1.6Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Sempron LE-1250 2.2Ghz/512KB socket AM2


    bro Dũng - Vi tính PCBienHoa
    ĐT: 0984.654.348
    ĐC: E7, Khu phố 4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 (ngày 19/01/2015) đã cho 16 con cpu các loại:
    1 con Celeron D 2.93Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 3.0Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 640 3.2Ghz/2MB/800Mhz socket 775
    2 con Pentium 4 524 3.06Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    2 con Celeron D 420 1.6Ghz/512KB/800Mhz socket 775
    4 con Celeron D 440 2.0Ghz/512KB/800Mhz socket 775
    5 con Celeron D 450 2.2Ghz/512KB/800Mhz socket 775

    Lần 2 (ngày 03/02/2015) đã cho 41 con cpu các loại:
    1 con Athlon XP 1800+ 1.53Ghz/256KB/266Mhz socket A
    1 con Celeron D 336 2.8Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    2 con Celeron D 346 3.06Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    1 con Celeron D 347 3.06Ghz/512KB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 506 2.66Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 511 2.80Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 521 2.80Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    2 con Pentium 4 524 3.06Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 631 3.00Ghz/2MB/800Mhz socket 775
    3 con Celeron D 420 1.6Ghz/512KB/800Mhz socket 775
    2 con Celeron D 430 1.8Ghz/512KB/800Mhz socket 775
    22 con Celeron D 440 2.0Ghz/512KB/800Mhz socket 775
    3 con Celeron D 450 2.2Ghz/512KB/800Mhz socket 775


    anh Lâm - Tin Học Gia Bảo
    ĐT: 0932.909.909
    ĐC: 322/127A, Đường 30/4, Khu phố 1, P.Trung Dũng, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 (ngày 22/01/2015) đã cho 13 con cpu các loại:
    1 con Pentium 4 506 2.66Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 531 3.0Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 541 3.2Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 631 3.0Ghz/2MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 650 3.4Ghz/2MB/800Mhz socket 775
    2 con Pentium D 925 3.0Ghz/2MBx2/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E2140 1.6Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E2160 1.8Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E2180 2.0Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E5200 2.5Ghz/2MB/800Mhz socket 775 (Die)
    1 con Pentium Dual-Core E6300 2.8Ghz/2MB/1066Mhz socket 775 (Die)
    1 con Core2 Duo E6600 2.4Ghz/4MB/1066Mhz socket 775 (Die)


    bro Thể - Vi tính Thể
    ĐT: 0933.563.193 - 0948.746.468
    ĐC: 41, Nguyễn Văn Hoa, Khu phố 4, P.Thống Nhất, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 (ngày 22/01/2015) đã cho:
    1 con Pentium 4 3.2Ghz/1MB/800Mhz socket 775


    bro Việt - Cửa hàng vi tính Hoàng Giang
    ĐT: 0902.950.234
    ĐC: 18/24C, Khu phố 6, P.Tam Hiệp, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 (ngày 24/01/2015) đã cho:
    1 con Pentium 4 3.8Ghz/1MB/800Mhz socket 775


    bro Nguyễn Quốc Thái - Vi tính Quốc Thái
    ĐT: 0933.029.200 - 0997.193.392
    ĐC: Đầu đường Đinh Tiên Hoàng (dốc sân banh Đồng Nai, gần trường Đại học Đồng Nai, trường PTTH Lương Thế Vinh)

    Lần 1 (ngày 28/01/2015) đã bán 20 con cpu các loại:
    1 con Celeron 1.8Ghz/128KB/400Mhz socket 478
    1 con Pentium 4 1.8Ghz/256KB/400Mhz socket 478
    1 con Pentium 4 3.0Ghz/1MB/800Mhz socket 478
    1 con Celeron D 326 2.53Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 2.8Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 3.0Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 3.2Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 506 2.66Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 531 3.0Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 631 3.0Ghz/2MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium D 805 2.66Ghz/1MBx2/533Mhz socket 775
    2 con Pentium D 820 2.8Ghz/1MBx2/800Mhz socket 775
    1 con Pentium D 915 2.8Ghz/2MBx2/800Mhz socket 775
    2 con Pentium D 925 3.0Ghz/2MBx2/800Mhz socket 775
    1 con Pentium D 940 3.2Ghz/2MBx2/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E2140 1.6Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E2160 1.8Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium Dual-Core E2200 2.2Ghz/1MB/800Mhz socket 775 (Còn sống)
    Tổng cộng: một chầu café 120K.


    bro Huy - Tiệm điện tử Cường
    ĐT: 0978.221.910
    ĐC: Đường Trần Quốc Toản (gần cầu Bông Hồng) Tp.Biên Hòa, Đồng Nai

    Lần 1 (ngày 28/01/2015) đã cho:
    1 con Pentium 4 541 3.2Ghz/1MB/800Mhz socket 775
    1 con Pentium 4 2.8Ghz/1MB/800Mhz socket 775


    bro Bắc - Cửa hàng Máy vi tính rẻ
    ĐT:
    0983.871.760
    ĐC: 32 Trương Quyền, P.Tân Mai, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai
    Lần 1 (ngày 29/01/2015) đã cho:
    1 VGA ATI 9700Pro 256MB/256bit chuẩn AGP
    1 Hard Disk Box 3.5 Inch (không Adapter, không cáp)
    đã trao đổi con Pentium Dual-Core E5200 lấy Pentium Dual-Core E5200 (do con cpu của mình chữ in thông số hơi bị mờ).


    bro Tân - Vi tính Nguyễn Tân
    ĐT:
    0903.602.240
    ĐC: 33/3 Tổ 21, Khu phố 3, P.Bình Đa, Tp.Biên Hòa, Đồng Nai
    Lần 1 (ngày 30/01/2015) đã bán:
    1 con Pentium Dual-Core E2220 2.4Ghz/1MB/800Mhz với giá sưu tầm

    bro Nam - Tiệm Net gần trường Đại học Đồng Nai
    ĐT:
    0937.934.674
    ĐC: Dốc sân banh Đồng Nai (gần trường Đại học Đồng Nai, trường PTTH Lương Thế Vinh)
    Lần 1 (ngày 30/01/2015):
    đã cho:
    2 con Pentium 4 631 3.0Ghz/2MB/800Mhz
    đã bán:
    1 con Pentium 4 640 3.2Ghz/2MB/800Mhz
    1 con Pentium Dual-Core E5300 2.6Ghz/2MB/800Mhz với giá sưu tầm

    bro Vũ - Vi tính Linh Vũ
    ĐT:
    ĐC: Gần nhà mình

    Lần 1 (ngày 01/02/2015) đã cho 8 con:
    2 con Celeon 1.8Ghz/128KB/400Mhz socket 478
    1 con Celeon 2.0Ghz/128KB/400Mhz socket 478
    1 con Celeon D 310 2.13Ghz/256KB/533Mhz socket 478
    1 con Pentium 4 2.66Ghz/512KB/533Mhz socket 478
    1 con Cleron D 336 2.8Ghz/256KB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium 519K 3.06Ghz/1MB/533Mhz socket 775
    1 con Pentium D 820 2.8Ghz/1MBx2/800Mhz socket 775


    Và một số bro nữa ở Biên Hoà ..

    Cảm ơn các bro đã nhắn tin báo cho cpu, nhưng mình chưa có dịp ghé lấy:

    bro THANH171176
    ĐT: 0903.960.692
    ĐC: 16 Núi Thành, P13, Q.Tân Bình, Tp.HCM

    cho: cpu 486 SX.


    bro Phúc (xhunterxxx)
    ĐT: 0903.883.306
    ĐC: Ngã tư ga (gần cầu vượt), Quận 12, Tp.HCM

    cho: cpu 486



    Cảm ơn các bro đã tin, đã bán hoặc trao đổi cpu với mình:


    bro Phan Nhật Quang Minh
    ĐT: 0908.129.772 - 0583.760.335
    Đ/C: 16 Hải Đức, Nha Trang
    .
    đã bán:
    2 con Pentium III 933Mhz slot 1
    1 con Pentium III 1Ghz slot 1
    bro Minh gửi bằng đường bưu điện cho mình (bro Minh đã gửi cpu trước cho mình).


    bro Nguyễn Quang Hưng (tanhoalu)
    ĐT: 0908.510.540
    ĐC: 284/25/14 Lý Thường Kiệt, Q.10, Tp.HCM

    đã trao đổi với mình rất nhiều cpu gửi bằng đường bưu điện
    bro Hưng đã gửi cpu trước cho mình.


    bro Bùi Minh Đức
    ĐT: 0988.544.832
    ĐC: KM 8, Thị xã Cao Bằng

    đã bán cho mình gửi bằng đường bưu điện (bro Đức đã gửi cpu trước cho mình):
    lần 1 (06/2012): 1 con Intel 486 DX2 100Mhz, 1 con IBM 8X86 333Mhz socket 7.
    lần 2 (07/2012): 1 con Intel 486 DX2 100Mhz, 2 con Cyrix II 233 và 266Mhz socket 7.
    lần 3 (08/2012): 1 con IBM 8X86 333Mhz socket 7, 1 Main board socket 5.
    lần 4 (09/2012): 2 Main board socket 3, 1 Main board socket 5.


    bro Trần Như Hậu
    ĐT: 0905.485.735
    ĐC: Tổ dân phố 11, phường Ninh Hiệp,Thị xã Ninh Hoà, Tỉnh Khánh Hoà (420/20 Trần Huy Cáp cũ).
    đã trao đổi con Intel Pentium Overdrive socket 5 bụng mạ vàng với mình, lấy con AMD K5 133Mhz socket 7 2 mặt mạ vàng của mình, gửi bằng đường bưu điện (bro Hậu đã gửi cpu trước cho mình).


    Bên cạnh đó cũng có trường hợp xảy ra chuyện không hay:

    bro Toản
    ĐT: 06153.554.999 - 0912.725.547
    Đ/C: Số nhà 03, ngõ 26, tổ 5, P.Phú Xá, Tp.Thái Nguyên.

    bro Toản đã thoả thuận trao đổi con cpu Pentium II Overdrive lấy 2 con cpu của mình (1 con Intel 386 và 1 con Intel 486).

    bro Toản ra điều kiện mình phải gửi 1 trong 2 con cpu cho bro Toản trước, khi nhận được cpu bro Toản sẽ gửi cpu Pentium II Overdrive cho mình và khi nhận được cpu mình sẽ gửi cho bro Toản con cpu thứ 2.

    Tuy nhiên khi mình đã gửi trước con cpu Intel 486 (ngày 20/02/2012), 2 ngày sau bro Toản xác nhận với mình là đã nhận được cpu và bro Toản nói là cũng vừa gửi cpu cho mình, nhưng mình đợi mãi 3 ngày mà không thấy nhận được cpu.

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu)

    Mình đã liện lạc với bro Toản, thì bro Toản lại nói là chưa gửi cpu cho mình, sau đó bro Toản lại ra điều kiện muốn đổi lấy con Pentium Pro và yêu cầu mình gửi con Pentium Pro cho bro Toản, khi nhận được cpu thì bro Toản sẽ gửi con cpu Pentium II Overdrive và kèm theo trả con Intel 486 cho mình.

    Mình cảm thấy không ổn, nên đã liên lạc cho bro Toản là không trao đổi nữa và yêu cầu bro Toản gửi trả lại cho mình con Intel 486, nhưng bro Toản không chịu trả cpu, mà còn nói nếu mình không thực hiện trao đổi nữa thì con cpu Intel 486 sẽ thuộc về bro Toản.

    Từ đó đến nay bro Toản bặt vô âm tín, chuyện không đáng nhưng mình muốn post lên đây để mọi người rút kinh nghiệm..


    Hôm nay ngày 15/06/2012 mình chính thức biết được bro Toản là ai? bro Toản có đăng một bài Sưu tầm cpu cổ (copy toàn bộ nội dung, hình thức trình bày bài của mình, sau đó sửa nội dung và post trên diễn đàn Chợ Thái (http://chothai.vn). Cùng là người có sở thích sưu tầm cpu, vậy mà bro Toản lại hành xử như vậy?

    Link bài của mình post trên 5giay ở box Computer & Các thiết bị máy tính và box Truyện trò computer: http://www.5giay.vn/showthread.php?t=1725960

    Và: http://www.5giay.vn/showthread.php?t=1671703

    Trước đây 2 bài này được mình post từ năm 2007 bở nick: thuongmmx .

    Còn đây là link bài của bro Toản post trên diễn đàn Chợ Thái (http://chothai.vn) ở box Chợ máy tính: Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586: http://chothai.vn/biz/showthread.php?t=137284

    Thanks các bạn đã đọc bài Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 1..
     
    Last edited by a moderator: 15/1/22
  3. x-pro Thành Viên Cấp 6

    Bộ sưu tập cpu của một người Nga - Cat Vaska, Post lên cho mọi người cùng biết:

    Bộ của mình cũng same same của bro này (bộ của mình khoảng 350 con):
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu)

    Tại một diễn đàn công nghệ ở Nga, thành viên Cat Vaska đã công bố những hình ảnh về bộ sưu tập CPU khổng lồ của mình với số lượng lên đến hàng trăm bộ vi xử lý từ cổ chí kim.
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 1

    Có vẻ như anh chàng này là một fan cuồn nhiệt của lịch sử CPU và bộ sưa tập của anh không chỉ gồm những bộ vi xử lý từ Intel, AMD mà còn của các hãng sản xuất khác như IBM, Motorola, Cyrix, VIA,…
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 2

    Vì kinh tế hạn hẹp nên anh không thể sưu tầm các bộ vi xử lý đời mới của Intel và AMD như Phenom, Athlon, Core,… Và ta có thể tự hỏi khi nào thì Core i7, Phenom II sẽ được đưa vào viện bảo tàng này ?
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 3

    Theo VoZ (Tom's Hardware)


    Và đây là một chút thành quả của niềm đam mê sưu tầm cpu cổ của mình thông qua triển lãm công nghệ Intel - 15 năm đổi thay trông thấy, 10 tấm hình kỷ niệm cho niềm đam mê:

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 4

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 5

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 6

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 7


    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 8

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 9

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 10

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 11

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 12

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 13

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 14

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 15

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 16

    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 17


    Người mặc áo sơ mi trắng là X-Pro của các bạn:
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 18

    Link:

    http://www.hdvietnam.com/…/330866-intel-ky-niem-15-nam-hoat…
    http://www.pcworld.com.vn/…/intel-trien-lam-15-nam-doi-tha…/
    http://eventchannel.vn/…/1182-trien-lam-intel-15-nam-doi-th…
    https://www.5giay.vn/…/1725960-suu-tam-cpu-co-186-286-386-4…
     
    Chỉnh sửa cuối: 21/11/18
  4. x-pro Thành Viên Cấp 6

    Nguồn gốc ra đời của máy tính!!!

    1. Đầu tiên Chúa tạo ra Bit và Byte, và từ những thứ đó Chúa tạo ra Word Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) ..

    2. Rồi Chúa lại chia ra 0 và 1, và Chúa thấy như vậy thật tuyệt vời Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 1..

    3. Chúa bảo: "Hãy để dữ liệu đến chỗ mà nó cần đến", và Chúa tạo ra đĩa mềm, đĩa cứng, CD Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 2..

    4. Chúa lại nói: "Hãy để máy tính như nó cần phải thế, phải có chỗ cho đĩa mềm, đĩa cứng và CD". Thế là Chúa tạo ra máy vi tính và gọi chúng là phần cứng Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 3 ..

    5. Lúc này vẫn chưa có phần mềm trên thế giới này, thế là Chúa lại tạo ra các phần mềm, lớn có nhỏ có, và bảo chúng: "Các con hãy tự nhân mình ra để chiếm hết các bộ nhớ" Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 4 ..

    6. Và rồi Chúa lại nói: "Ta sẽ tạo ra các Lập trình viên, anh ta sẽ tạo ra chương trình mới và cai quản tất cả máy tính, chương trình, dữ liệu trên toàn thế giới" Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 5..

    7. Thế là Chúa tạo ra Lập trình viên và đưa đến Trung Tâm Dữ Liệu, cho anh ta xem cây thư mục, cho phép sử dụng tất cả các thư mục, chỉ trừ Windows Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 6 ..

    8. Chúa lại nghĩ rằng, nếu để Lập trình viên một mình như vậy thì thật không tốt chút nào, thế là Chúa lấy xương sườn của Lập trình viên và tạo ra một sinh vật sẽ tôn kính Lập trình viên, yêu thích những gì Lập trình viên làm và thán phục Lập trình viên. Chúa gọi sinh vật đó là Người dùng Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 7..

    9. Chúa để tất cả bọn họ dưới cây DOS, và điều đó thật là tốt đẹpSưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 8 ..

    10. Nhưng Bill Gates lại thông minh hơn tất cả các sinh vật mà Chúa tạo ra, anh ta hỏi Người dùng: "Thế Chúa có cấm anh dùng chương trình nào không?" Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 9 ..

    11. Người dùng trả lời: "Chúa cho phép chúng tôi chạy tất cả chương trình trên từng bit dữ liệu, nhưng không được sử dụng Windows hoặc chúng tôi sẽ chết" Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 10 ..

    12. Bill Gates chất vấn: "Tại sao anh lại có thể nói như vậy về một thứ mà anh chưa hề sử dụng? Ngay khoảnh khắc mà anh dùng Windows, anh sẽ ngang bằng với Chúa, anh có thể tạo ra bất cứ thứ gì chỉ bằng một cú click chuột đơn giản" Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 11..

    13. Người dùng nhận ra rằng hoa quả của cây Windows ngon hơn và dễ "xài" hơn. Và anh ta thấy tri thức thật vô dụng vì Windows đã thay thế nó Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 12..

    14. Người dùng nạp Windows lên máy của mình và thấy rằng Windows thật quá tuyệt vời, anh ta nói điều đó với Lập trình viên Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 13..

    15. Ngay lập tức, Lập trình viên đi tìm những Driver mới. Chúa thấy Lập trình viên đang tìm kiếm trên cây thư mục, liền hỏi: "Con tìm gì vậy?". Lập trình viên trả lời: "Con đang đi tìm Driver mới vì ở trong DOS không có những thứ đó". "Ai bảo với con rằng con cần Driver mới? Con có sử dụng Windows không đấy?" Chúa hỏi tiếp. Lập trình viên liền trả lời: "Chính Bill Gates đã bảo chúng con làm việc đó" Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 14..

    16. Chúa bảo Bill Gates: "Vì những gì con đã làm, con phải bị trừng phạt, con sẽ bị tất cả các sinh vật ghét bỏ. Suốt đời con sẽ phải bán Windows" Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 15..

    17. Chúa bảo người dùng: "Và bởi vì những gì con làm, Windows sẽ luôn làm con thất vọng, nó sẽ ăn hết các tài nguyên của con, con sẽ phải dùng các chương trình có lỗi và luôn phải cần đến những Lập trình viên" Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 16 ..

    18. Chúa lại bảo Lập trình viên: "Bởi vì con đã nghe lời Người dùng, con sẽ luôn luôn tạo ra các chương trình có lỗi, con sẽ phải sửa chúng, sửa chúng cho đến hết cuộc đời" Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 17..

    19. Nói rồi Chúa ném mọi sinh vật ra khỏi Trung Tâm Dữ Liệu, người đóng cửa và bảo mật bằng một cái password Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 18 ..
     
  5. x-pro Thành Viên Cấp 6

    Chào bạn, hai con cpu trên của bạn mình có rồi, nhưng bạn bạn để lại cho mình giá 25k/em mình vẫn mua. Mính mua sưu tầm, nên mình sẽ giữ lại mấy con cpu còn mới, không bị mẻ core, chữ in thông số cpu không bị mờ.

    Những con cpu bị mẻ core, chữ in thông số bị mờ mình sẽ đổi cho những bro thu gom mua ve chai máy tính, hoặc một số bro rất khó tính có một em cpu và cứ nghĩ mình có một con cpu độc nhất để trưng cho đẹp và không chịu để cho mìnnh.

    Trong quá trình sưu tầm, mình gặp một số bro rất khó tính đã thế lại không biết giá, cứ đòi bán cho mình giá cao gấp 3 gấp 4 lần giá thu mua của dân phân kim vì cứ nghĩ mình là dân mua phân kim, nên mình mua thêm một số em cpu trùng tốc độ để chọn em đẹp giữ lại và để trao đổi với một số bro rất kho chịu..

    Bạn biết không, mình tìm hiểu mãi mới có số điện thoại để liên lạc được cho bạn Nguyễn Thanh An, bạn An lúc này lo làm ăn rồi nên đã gác thú vui này sang một bên rồi. Nhưng mình cũng có xin bạn An một cái hẹn gặp mặt giao lưu rồi, hy vọng bạn An sẽ giúp được mình nhiều..

    Nếu bạn đồng ý bán cpu cho mình thì bạn cho mình số điện thoại và địa chỉ, mình sẽ liên hệ đến mua. Hoặc nếu bạn tin mình thì bạn cứ gửi cpu cho mình qua địa chỉ: Nguyễn Tiến Thưởng - phòng Tin Học cục thuế Đồng Nai, Địa chỉ: 22/8 Nguyễn Ái Quốc, phường Quang Vinh, Biên Hoà, Đồng Nai, mình sẽ chuyển khoản gửi tiền cho bạn.
    Cảm ơn bạn đã quan tâm và up bài Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu)..
     
  6. duy_ca_ca Thành Viên Kim Cương

    hồi đó em có 1 con p4 1.5Ghz gãy 1 chân nhưng còn xài được cho thằng bạn thân nó mượn ai dè nó bán lúc nào ko hay Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu)
     
  7. vietkhai003 Thành Viên Kim Cương

    Nghe đồn còn có CPU 1.4/478 nữa, để hỏi lại con CPU 1.4/478 này <<<== Mới thanh lí 5 bộ toàn là p1.4GHZ/478 nè!Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu)
     
  8. x-pro Thành Viên Cấp 6

    Chào bạn, hai con cpu trên của bạn mình có rồi, nhưng bạn bạn để lại cho mình giá 25k/em mình vẫn mua. Mính mua sưu tầm, nên mình sẽ giữ lại mấy con cpu còn mới, không bị mẻ core, chữ in thông số cpu không bị mờ.

    Những con cpu bị mẻ core, chữ in thông số bị mờ mình sẽ đổi cho những bro thu gom mua ve chai máy tính, hoặc một số bro rất khó tính có một em cpu và cứ nghĩ mình có một con cpu độc nhất để trưng cho đẹp và không chịu để cho mìnnh.

    Trong quá trình sưu tầm, mình gặp một số bro rất khó tính đã thế lại không biết giá, cứ đòi bán cho mình giá cao gấp 3 gấp 4 lần giá thu mua của dân phân kim vì cứ nghĩ mình là dân mua phân kim, nên mình mua thêm một số em cpu trùng tốc độ để chọn em đẹp giữ lại và để trao đổi với một số bro rất kho chịu..

    Bạn biết không, mình tìm hiểu mãi mới có số điện thoại để liên lạc được cho bạn Nguyễn Thanh An, bạn An lúc này lo làm ăn rồi nên đã gác thú vui này sang một bên rồi. Nhưng mình cũng có xin bạn An một cái hẹn gặp mặt giao lưu rồi, hy vọng bạn An sẽ giúp được mình nhiều..

    Nếu bạn đồng ý bán cpu cho mình thì bạn cho mình số điện thoại và địa chỉ, mình sẽ liên hệ đến mua. Hoặc nếu bạn tin mình thì bạn cứ gửi cpu cho mình qua địa chỉ: Nguyễn Tiến Thưởng - phòng Tin Học cục thuế Đồng Nai, Địa chỉ: 22/8 Nguyễn Ái Quốc, phường Quang Vinh, Biên Hoà, Đồng Nai, mình sẽ chuyển khoản gửi tiền cho bạn.
    Cảm ơn bạn đã quan tâm và up bài ..
     
  9. Xeon Core2Quad Thành Viên Cấp 3

    Nhớ con đầu tiên của mình
    386 XS 33Mhz
     
  10. ruslan Thành Viên Cấp 2

    Có mấy con hàng độc từng chơi nay vần còn
    k5: 133 lưng đen có cả main lẫn ram nhung không bít main còn chay được khong CPU thì được
    K6 III 400 lừng lẫy 1 thời (128 kb cache lv 1, 256 kb cache 2) còn cả main
    Pentum 2 400 cho máy xách tay 256mb cache 2, con này có adater chuyển sang slot main board nhận thành PIII S oc lên 500 dễ dàng
    Cần thì call Hiệp 0918658285 chịu khó hẹn để lấy (miễn phí)
     
  11. x-pro Thành Viên Cấp 6

    Chào bạn!
    Mình vừa liên lạc cho bạn, bạn cho mình xin địa chỉ của bạn, ngày mai khoảng mấy giờ thì mình có thể chạy lên Sài Gòn gặp bạn đượcSưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu)..
    Cũng có một Bro tên Vũ, dt 0908.151.386 ở Nhật Tảo cho mình cpu. Nếu được mình sẽ ghép bạn lấy luôn.

    Cảm ơn bạn trước nha Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 1..
     
  12. ruslan Thành Viên Cấp 2

    Còn 1 con 468DX 50 (không phải DX2 50 nhe, DX50 bus 50MHz còn DX2 bus 25Mhz đến pentium mới có bus 60, 66) thời đó là hàng độc và hiếm lùng mãi mới được để nâng cấp main 386DX lên 486 (main cũng hàng độc luôn 386 có sẵn socket để nâng cấp 486) không bít để đâu hay bà xã bán ve chai mất rùi trên main vẫn còn cả con 386DX33 (disable) nữa -> nếu tìm được thì cho lun còn không tìm được thì cho biết thông tin để bro đưa vào danh sách truy lùng đồ ve chai cực hiếm vậy
     
  13. eothon Thành Viên Chưa Kích Hoạt

    có 1 con PII MMX năm 1997 là Pro nhất
    Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu)
     
  14. mooncomputer Thành Viên Cấp 5

    Tui có cả đống Cyrix 233 hồi tiền sử, AMD K6.
    Nhớ khi xưa socket 7 266 là đỉnh rồi, AMD k6 500 con này là dữ nhất hồi đó, chỉ tội nóng. Kỹ thuật test main mà cứ on off vài lần là die, về sau rút kinh nghiệm đem mấy em 133 - 166 mmx là vô tư
     
  15. x-pro Thành Viên Cấp 6

    anh Hiệp ơi, nếu anh tìm thấy thì cho em nha.
    Cảm ơn anh đã cho 4 con cpu: 1 Con AMD-X5 133Mhz, 1 con AMD K6-III 400Mhz, 1 con Cyrix II 333Mhz, 1 con Pentium II 400Mhz Mobile. 1 cái Main Socket 7, 1 cái Main Socket 4, 1 Card chuyển Slot 1 to Socket 370 Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu)..
     
  16. x-pro Thành Viên Cấp 6

    Thank bro đã quan tâm và up bài Up!!!
     
  17. x-pro Thành Viên Cấp 6

    Chào bạn, bạn có thể bán cho mình con cpu này của bạn không? Giúp mình bổ sung bộ sưu tập.
    Dòng MMX Seramic này có tốc độ từ 133 đến 233Mhz. Mình có con 200 và con 233Mhz rồi.
    Nếu bạn đồng ý thì bạn mình cho mình số ĐT và ĐC, mình sẽ liên lạc đến mua.
    Thank bạn đã đọc và up bài Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu) - 1..
    Up!!!
     
  18. x-pro Thành Viên Cấp 6

    Chào bạn, bạn có thể để cho mình mấy con cpu của bạn không? Giúp mình bổ sung bộ sưu tập.

    Nếu bạn đồng ý thì bạn mình cho mình số ĐT và ĐC, mình sẽ liên lạc đến mua.
    Thank bạn đã đọc và up bài Sưu tầm cpu cổ 186, 286, 386, 486, 586 (Giao lưu, trao đổi về cpu)..
     
  19. OBM Thành Viên Cấp 6

    x-pro đang đọc bài này à ! Bạn có thể đổi cho mình 1 con pentium Pro ! Mình có thể đổi cho Thưởng con khác hoặc gởi tiền cũng được. Mong tin
     
  20. weekend_in_sg Thành Viên Chưa Kích Hoạt

    cho bro thêm 1 nick YIM : nguoicodoc1984 - số đt lâu rồi, quên, ko có
    bro này với bro An cũng sưu tập CPU
     

Chia sẻ trang này