Tìm kiếm bài viết theo id

Học Ngữ Pháp Tiếng Trung Hán 1 Cùng Atlantic Nhé

Thảo luận trong 'Việc Làm - Học Hành' bắt đầu bởi Nguyễn Thị Hậu98, 5/8/20.

ID Topic : 9515132
  1. Nguyễn Thị Hậu98 Thành Viên Mới

    Tham gia ngày:
    26/6/20
    Tuổi tham gia:
    3
    Bài viết:
    25
    1. ..…吗?: Có……….không?

    Là trợ từ nghi vấn, đứng cuối câu. Ví dụ:

    你妈妈身体好吗?

    Nǐ māmā shēntǐ hǎo ma?

    Mẹ bạn có khỏe không?




    明天你去公园玩儿吗?

    Míngtiān nǐ qù gōngyuán wánr ma?

    Ngày mai bạn đến công viên chơi không?



    2. 太 + Tính từ +了!: ………quá!

    Là mẫu câu biểu thị cảm thán. Ví dụ

    太好了! Hay quá! / tốt quá!

    Tài hǎole!

    太难了!

    Tài nánle

    Khó quá!



    太累了!

    tài lèile!

    Mệt quá!
     
    : đào tạo

Chia sẻ trang này