Tìm kiếm bài viết theo id

Thông số kỹ thuật Yamaha FZ-S V2 2018

Thảo luận trong 'Chuyện trò' bắt đầu bởi Zangvin.97, 9/6/18.

ID Topic : 9155357
Ngày đăng:
9/6/18 lúc 21:00
  1. Zangvin.97 Thành Viên Mới

    Tham gia ngày:
    26/2/18
    Tuổi tham gia:
    6
    Bài viết:
    0
    Thông số kỹ thuật Yamaha FZS V2 2018

    Tổng chiều dài 1990 mm
    Chiều rộng tổng thể 770 mm
    Chiều cao tổng thể 1050 mm
    Thông báo 160 mm
    Chiều cao ghế ngồi 790 mm
    Chân đế 1330 mm
    Cứng / Trọng lượng ướt 132 kg
    Dung tích thùng chứa nhiên liệu 12 lít
    Vòng tròn xoay 2,60
    ốc độ tối đa 109 kmph
    Mileage (Thành phố) 42 kml
    Mileage (Quốc lộ) 52 kml
    Mileage (Kết hợp) 47 km
    Chuyển 149 cc
    Số xi lanh 1
    Số bánh răng 5
    Công suất tối đa 13,1 Bhp @ 8000 rpm
    Mômen tối đa 12,8 Nm @ 6000 rpm
    Mô tả động cơ Làm mát bằng không khí, 4 thì, SOHC, 2 van
    Tiêu chuẩn khí thải BS4
    Làm nguội Làm mát bằng không khí
    Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu
    Bôi trơn Bơm dầu bôi trơn, khoang ướt
    Tỷ lệ nén 9.5: 1
    Khoan 57,3 mm
    Cú đánh 57,9 mm
    Bố cục xi lanh Xi lanh đơn
    Loại nhiên liệu Xăng dầu
    Thắng trước Phanh đĩa thủy lực 267mm
    Phanh sau 130mm Đuôi đầu cơ khí, Phanh trống
    Hệ thống treo trước Vòng ống kính
    Đình chỉ sau Monocross Swingarm

    Đánh giá xe Yamaha FZS V2 2018
    Về diện mạo, phiên bản Yamaha FZ-S FI 2018 có thiết kế ở bộ mâm đa chấu kiếu chéo, trong khi ở bản tiền nhiệm chỉ có 5 cây, và gương chiếu hậu mới.

    Thông số kỹ thuật Yamaha FZ-S V2 2018

    Bên cạnh đó là bộ tem màu xanh dương đậm cùng các họa tiết màu vàng đồng và có thêm hệ thống phanh đĩa sau với kích thước 220mm (ở bản trước là dạng phanh tang trống). Tuy nhiên hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) vẫn không được trang bị.

    Thông số kỹ thuật Yamaha FZ-S V2 2018 - 1

    Ngoài các chi tiết mới trên, chiếc xe vẫn giữ nguyên kiểu dáng thể thao của mẫu xe naked-bike với nhiều đường nét góc cạnh. Cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Suzuki Gixxer, Honda CB160R và Bajaj Puilsar 200NS.

    Thông số kỹ thuật Yamaha FZ-S V2 2018 - 2

    Xe có kích thước dài 1.990mm, rộng 770mm, cao 1.030mm, chiều cao yên 790mm, khoảng cách giữa 2 trục bánh sau 1.330mm với trọng lượng tổng thể 135kg. Ngoài ra, xe còn được trang bị cặp mâm thể thao kích thước 17 inch đi kèm với lốp trước có kích thước 100/80 và lốp sau 140/60. Xe vẫn sử dụng phanh đĩa cho bánh trước kích thước 282mm và phanh đùm ở bánh sau.

    Thông số kỹ thuật Yamaha FZ-S V2 2018 - 3

    Về hiệu suất, FZ-S FI 2018 tiếp tục được trang bị khối động cơ SOHC, 4 thì, xy-lanh đơn, hệ thống phun xăng điện tử FI, dung tích 149 phân khối, sản sinh công suất tối đa 12,8 mã lực tại vòng tua máy 8.000 v/ph và mô-men xoắn cực đại 12,8 Nm từ 6.000 v/ph. Đi kèm với hộp số 5 cấp. Bình xăng có dung tích 12 lít.

    Thông số kỹ thuật Yamaha FZ-S V2 2018 - 4

    Dòng Yamaha FZ ban đầu được ra mắt ở Ấn Độ hơn một thập kỷ trước và trở thành trò chơi thay đổi cho công ty. Mô hình thế hệ thứ hai đến năm 2014 để phân khúc 150 cc phát triển hơn và đã là một sự lựa chọn phổ biến. Tuy nhiên, phân đoạn này đã phát triển với sự cạnh tranh từ Suzuki Gixxer , Bajaj Pulsar NS 160 và Honda CB Hornet 160R.
     
  2. Thuê Xe Máy Cam Ranh Thành Viên Mới

    xe đẹp quá. Gom lúa rước em về thui ^^
     

Chia sẻ trang này