Tìm kiếm bài viết theo id

topic dành cho ai yêu thích tiếng anh

Thảo luận trong 'Chuyện trò' bắt đầu bởi obama0762109, 16/8/09.

ID Topic : 1139812
Ngày đăng:
16/8/09 lúc 13:26
  1. obama0762109 Thành Viên Cấp 5

    Tham gia ngày:
    11/3/09
    Tuổi tham gia:
    15
    Bài viết:
    2,199
    Mình lập topic này để các bạn nào yêu thích môn tiếng anh có thể hỗ trợ nhau hoc tập,mong mọi nguời up nhiu bài để cho topic lun phát triển,các bạn nếu ko hiểu j thì cứ hỏi,sẽ có nguới trả lời
    Mình xin up trước một số cho ae xem

    Một số từ hay nói nhất trong giao tiep hàng ngày

    1.See you later: hẹn gặp lại

    A: I have to go Tôi phải đi đây
    B: See you later! hẹn gặp lại!

    2.What's up? Dạo này thế nào?
    A: Hey! what's up? Chào anh! Dạo này anh thế nào?
    B: Nothing much! As usual.
    Chẳng có gì đặc biệt, vẫn như xưa thôi

    3. It's on me: Để tôi trả
    A: Dinner is on me Bữa tối tôi mời
    B: When did you become so generous? Anh hào phóng từ lúc nào vậy

    4. I mean it: Tôi nói thật đấy
    A: Do you really want to quit your job?
    Anh có ý định từ chức phải không?
    B:I mean it. Đúng là tôi có ý đó
    A: Go now! I mean it. Đi nào! Tôi nói thật đấy
    B: OK, OK! Được rồi!

    5. Check, please: Tính tiền
    A: check, please. Tính tiền!
    B: Yes, sir Vâng, thưa ông.

    6. Mind your own business Đừng chỏ mũi vào
    A: What were you talking about? Các anh đang nói gì vậy?
    B:Mind your own business. Đừng có chõ mũi vào!

    7. Hold on: Xin chờ 1 lát
    A: May I leave a message, please? Tôi nhắn tin được không?
    B: Hold on.
    A: Hello, may I speak to Mary, please?
    Chào anh, cho tôi gặp Mary được không?
    B: Hold on, please. Xin chờ 1 lát

    8. Whatever! Tùy anh!
    A: Shall I tell him tonight or tomorrow?
    Tôi phải nói với anh ấy vào tối nay hay ngày mai?
    B: Whatever! Tùy anh!

    9. After you Mời bạn đi trước
    A: Please come in Mời vào
    B: After you. Mời anh đi trước.

    10. Nonsense! Nói bậy!
    A: I can hold my breath for half an hour
    Tôi có thể nín thở trong nửa tiếng
    B: Nonsense! You will die bye then
    Nói bậy! Như thế anh chết chắc rồi

    11. Cheer up! Vui vẻ lên!
    A: John broke up with me last night.
    Tối qua John chia tay tôi rồi.
    B: Cheer up! It's not the end of the world.
    Vui vẻ lên! Đó không phải là ngày tận thế

    12. No way! Không được
    A: Can you lend me your car? Anh cho tôi mượh xe nhé?
    B: No way! Remember what you did to it last time?
    Không được! Anh còn nhớ đã làm gì lần trước chứ?

    13. Go for it! Cố lên!
    A: It's an important test. Đây là bài thi quan trọng
    B: Yes, I will go for it! Đúng vậy, tôi sẽ cố!

    A: You will do fine. Go for it! Anh sẽ làm tốt mà. Cố lên!
    B: I'll do my best. Tôi sẽ cố hết sức.

    14. You've got me there/ (It) beats me. Tôi không biết. Anh làm khó tôi quá
    A: Do you know the height for that building?
    Anh có biết độ cao của tòa nhà kia không?
    B: You've got me there. Anh làm khó tôi rồi

    A: I wonder where they went Tôi không biết họ đi đâu rồi
    B: Beats me. Tôi cũng không biết

    15. Who cares! Ai lo cho anh được!
    A: I can't finish my homework. Can you helf me to do some?
    Tôi không làm xong bài tập được. Anh làm hộ tôi một ít được không?
    B: Who cares!

    16. I'll get it. Để tôi nghe ( điện thoại)
    A: The phone is ringing. Có điện thoại.
    B: I'll get it. Để tôi nghe

    17. It depends: Cái đó còn tùy
    A: When will you wake up? Khi nào anh dậy?
    B: It depends

    18.Out of the question! Không thể nào!
    A: Do you think John dumped Mary? Bạn có nghĩ là John đã bỏ Mary không?
    B: Out of the question! He love her very much.
    Không thể nào! John rất yêu cô ấy.

    19. Allow me: Cho phép tôi
    A: Please allow me to open the door for you. Cho phép anh mở cửa giúp em.
    B: Thank you

    20. Calm down. Bình tĩnh đi.
    A: Calm down. It is not such a big deal.
    Bình tĩnh đi, chẳng có gì đáng ghê gớm
    B: You won't understand. Anh không hiểu đâu

    21. Thank you: Cảm ơn

    22. You're welcome: không có chi
    A: Thank you for the flowers. Cảm ơn bó hoa của anh
    B: You're welcome. Không có gì

    23. Good bye: Tạm biệt

    24. How are you? (doing) Bạn có khỏe không?

    25. I have had enough! Tôi chán ngấy rồi!
    A: I have had enough! Tôi không chịu đựng được nữa rồi!
    B: Why? What did he do? Sao thế? Anh ta đã làm gì?

    26. Let's call it a day. Hôm nay dừng lại ở đây nhé!
    A: Let's call it a day. I am so tired.
    Hôm nay dừng lại ở đây nhé. Tôi mệt quá
    B: Alright! Vâng!
    27. Not again! Không thể thế được!
    A: We've been cheated. chúng ta bị lừa rồi
    B: Not again!

    28. Knock it off! Thôi đi/Câm mồm!
    A: Knock it off! I am trying to study! Im đi! Tôi đang học bài!
    B: Of course Tất nhiên

    29. Good night Chúc ngủ ngon

    30. Sure! Được chứ!
    A: Could I use your computer? Tôi dùng nhờ máy tính của anh được không?
    B: Sure!

    31. Of course. Tất nhiên

    32. Yes Vâng

    33. Why? Tại sao?

    34. Be careful on the road. Đi đường cẩn thận

    35. You decide. Em chọn đi
    A: What do you want to eat? Anh thích ăn gì?
    B: You decide

    36. Never mind Không sao; Đừng lo
    A: I am sorry that I broke your radio. Xin lỗi, tôi làm hỏng đài của anh.
    B: Never mind.

    37. That's all right. Không sao
    A: Sorry, I forgot to buy the salt. Xin lỗi, em quên mua muối.
    B: That's all right.

    38. I don't know. Tôi không biết

    39. Is there anything wrong? Có chuyện gì à?
    A: The boss was very angry at the meeting. Trong buổi họp hôm qua ông chủ rất bực
    B: Why? Is there anything wrong?

    40. No problem. Chẳng có vấn đề gì cả
    A: Could I borrow your car tomorrow? Mai tôi mượn xe anh được không?
    B: Sure! No problem. Được chứ, chẳng có vấn đề gì cả.

    41. You are joking! Đừng có đùa
    A: He says that he will give me a mansion if I marry him
    Anh ấy nói nếu tôi lấy anh ấy, anh ấy sẽ mua cho tôi 1 ngôi biệt thự
    B: You are joking! It's impossible
    Đừng có đùa, điều đó không thể được.

    42. Why not? Sao lại không?
    A: You can't go out today. Hôm nay anh không được ra ngoài
    B: Why not?

    43. I don't understand... Tôi không hiểu...
    A: What did Larry tell you? Larry nói gì với anh vậy?
    B: I don't understand a word of what he was saying.
    Tôi không hiểu anh ta nói gì cả.

    44. And then? Rồi sau đó thì sao?
    A: You should take this form to the first counter.
    Bạn phải cầm tờ đơn này đến quầy số 1
    B: And then? What should I do? Rồi sao nữa? Tôi phải làm gì?

    45. So what? Thì đã sao?
    A: Do you know there is a new theater down the street? Anh biết trên phố có nhà hát mới chưa?
    B: Yeah. So what? Biết rồi, thì đã sao?

    46. It's alright. Vẫn ổn.
    A: Is everything OK at school? Mọi chuyện ở trường vẫn ổn chứ?
    B: Yes, everything is alright. Vâng, mọi chuyện vẫn ổn.

    47. I am OK Tôi không sao

    48. Bon voyage Chúc thượng lộ bình an
    A: We are leaving for Boston tonight. Tối nay chúng tôi đến Boston.
    B: Bon voyage

    49. What happened? Có chuyện gì vậy?
    A: Lucy is crying. Lucy đang khóc
    B: Why? What happened? Sao thế? có chuyện gì vậy?

    50. Come on! Đi nào! Cố lên!
    A: I don't want to go to the party. Tôi không thích đến dự bữa tiệc đó
    B: Come on! Don't be shy. Đi đi! đừng ngại.
    A: I am afraid to talk to Jenny. Tôi không dám nói chuyện với Jenny.
    B: Come on! Be a man!
    51. Come off it! Thôi đi; Đừng có giở cái giọng ấy ra; Đừng có nói như vậy
    A: I think I failed my exam. Tôi nghĩ là tôi thi trượt
    B: Come off it! This is the third time you mention it.
    Thôi đừng có giở cái giọng ấy ra nữa! Đây là lần thứ ba anh nhắc đến chuyện này rồi đấy.
    A: Mommy, can we go to the zoo today. Mẹ ơi, hôm nay chúng ta đến vườn bách thú được không?
    B: Come off it! We are going already. Thôi đi! Chẳng phải chúng ta đang đến đó hay sao?

    52. Give me a break! Thông cảm cho tôi!
    A: Can you help me with my homework? Bố giúp con làm bài tập được không?
    B: Give me a break! I have a lot of work to do myself. Tha cho ba, ba còn rất nhiều việc phải làm.

    53. That's enough. Đủ rồi!
    A: That's enough. I can't finish up this chicken noodle soup. Đủ rồi, không thể ăn hết bát súp gà này.
    B: Yes, you can. Anh ăn được mà

    54. Stop! Dừng lại!

    55. Cut it out! Đừng làm ồn nữa!

    56. Over the line. Thật quá đáng
    A: You better say sorry to hẻ. You are over the line this time
    Tốt nhất anh hãy xin lỗi cô ấy, lần này anh hơi quá đáng.
    B: She hit me first. Tại cô ấy đánh tôi trước

    57. Where is this? Đây là đâu?

    58. It didn't occur to me... Không ngờ tôi...
    A: It didn't occur to me that I would see you here. Không ngờ tôi lại gặp anh ở đây.
    B: Nether did I. Tôi cũng bất ngờ.

    It didn't occur to me that things would be like this. Không ngờ sự việc lại diễn ra như vậy.

    59. Look over there! Nhìn kìa!
    A: Look over there! I think there is a fire. Nhìn kìa! Hình như ở đó có hỏa hoạn.
    B: I hope that nobody is hurt. Hy vọng không ai bị thương.

    60.No way! Absolutely out of the question!
    Không được! Tuyệt đối không thể được!
    A: I will give you two hundred bucks for this watch. Tôi sẽ trả anh chiếc đồng hồ này với giá 200 ngàn
    B: No way! My mother gave me this watch. It's a priceless.Không được! Đây là đồng hồ mẹ tôi tặng, vật vô giá đấy.

    61. Leave me alone. Để tôi yên

    62. Who is it? Ai đấy?

    63. It's terrible. Chán thật.
    A: How was the movie? Phim thế nào?
    B: It's terrible. Chán lắm

    64. Wait for me. Chờ tôi với
    A: You are going too fast. Wait for me. Anh đi nhanh thế! chờ tôi với.
    B: Then hurry up. Vậy thì nhanh lên.

    65. I know what you mean. Tôi hiểu ý anh
    A: How could Becky do something like that? Sao Becky lại làm chuyện đó được?
    B: I know what you mean. But it's really not her fault. Tôi hiểu ý anh, nhưng đó không phải là lỗi cô ấy.

    66. Can't help. Không thể kiềm chế được. Không thể tránh được
    A: Can you stop laughing? Anh thôi cười được không?
    B: Can't help myself. Tôi không thể kiềm chế được.

    A: Could you stop snoring at night? Đêm anh đừng ngáy được không?
    B: Sorry, but I can't help it. Xin lỗi, anh không thể

    67. Let me tell you... Để tôi chỉ cho anh...
    A: I don't know how to get to the station. Tôi không biết đường đến nhà ga như thế nào?
    B: Let me tell you the way. Để tôi chỉ đường cho anh.

    68. Drop in sometime! Khi nào rảnh nhớ đến chơi!
    A: Bye! See you next time. Tạm biệt! Hẹn gặp lại!
    B: Remember to drop in sometime!
    Khi nào rảnh nhớ đến chơi nhé!

    69. Let's get together next time. Lần sau lại tụ tập nữa nhé.
    A: Wow! What a night! Chà! Tối nay vui thật!
    B: Yeah! Let's get together next time. Đúng thế! Lần sau chúng ta lại tụ tập nữa nhé!

    70. That's easy for you to say. Anh nói thì dễ.
    A: Remember to keep up your hard work. Nhớ chăm chỉ làm việc đấy nhé!
    B: That's easy for you to say.

    71. Go ahead. Cứ tự nhiên

    72. You're out of your mind! /You're got to be out of your mind!
    Anh điên rồi!
    You're out of your mind! How can you do something like that!
    Anh điên rồi! Sao anh co thể làm chuyện này!

    73. You don't have to tell me. Anh không phải nói

    74. I can't promise. Tôi không dám hứa.

    75. I can't complain!/ I have nothing to complain about.
    Rất tuyệt! không có gì phải than phiền.
    A: Is everthing OK here? Mọi chuyện ở đây tốt đẹp cả chứ?
    B: Everything is fine. I can't complain. Mọi chuyện vẫn ổn, không có gì phải than phiền cả.

    76. In short. Nói tóm lại
    A: In short, Sally doesn't love Ted anymore. Tóm lại, Sally không còn yêu Ted nữa
    B: No wonder she is filling for a divorce. Thảo nào cô ấy xin ly dị

    77. In anycase Dù thế nào; Dù sao
    A: You don't need to worry in anycase. Dù sao anh cũng đừng lo
    B: Are you sure? Anh chắc chứ?

    78. You dare (to)... Anh dám...
    A: How dare you do something like that? Ai ngờ anh lại dám làm chuyện này!
    B: It's none of you business. Không liên quan gì đến anh.
    A: Do you dare to jump off that wall? Anh dám nhảy xuống bức tường đó không.
    B: I dare not. Tôi không dám

    79. Welcome! Hoan nghênh (anh tới chơi)!
    A: Nice to meet you. Rất vui được gặp anh
    B: Welcome. Please come in. Hoan nghênh anh tới chơi, mời anh vào.
    A: We are welcome you to join us. Chúng tôi đều hoan nghênh anh nhập bọn.
    B: I am honored. Rất hân hạnh.

    80. What's even worse... Điều tệ hơn là...
    A: A dog bit Joe yesterday. Hôm qua Joe bị chó cắn
    B: yeah. what's even worse is that a car hit him on his way to the hospital. Đúng vậy! Điều tệ hơn là trên đường đến bệnh viện anh ấy lại bị xe đâm

    81.It's not worth it. Điều đó không đáng.
    A: I spent two thousand dollars on this teapot. tôi đã mua bộ ấm trà này mất 2 ngàn đấy.
    B: It's not worth it. Điều đó không đáng.

    82. Take a seat/ Be seated. Mời ngồi.

    83. I am fine/ It couldn't be better. Tôi rất khoẻ; không còn gì tốt hơn

    84. Supposed to Tưởng là
    A: Where are the book?
    B: They are supposed to be on the shelf. Tưởng là nó ở trên giá sách
    A: You were supposed to turn in the report yesterday. Tưởng hôm qua anh nộp báo cáo rồi.
    B: Oh, no! Ồ, không!

    85. I think we have met somewhere. Tôi nghĩ chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi.

    86. How long do you want us to wait for you? Anh muốn để chúng tôi chờ bao lâu nữa?

    87. Hurry up! Nhanh lên!
    A: Hurry up, you are going to be late for school. Nhanh lên, sắp muộn học rồi đấy.
    B: Coming, coming. Đến đây, đến đây

    88. I'm off (to..) tôi đến...
    A: Where are you going ? Anh đi đâu vậy?
    B: I am off to the bank. Tôi đến ngân hàng.

    89. Who do you think you are? Anh nghĩ anh là ai chứ?
    A: Move! I want to sit here. Xê ra, tôi muốn ngồi ở đây.
    B: Who do you think you are? Anh tưởng mình là ai chứ?

    90. Nice to meet you. Rất vui được gặp anh

    91. I don't mind. Tôi không quan tâm
    A: Do you mind if I smoke here? Tôi hút thuốc ở đây có làm phiền anh không?
    B: No, I don't mind. Không sao đâu

    92. That really burns me up! Thật làm tôi tức giận!
    A: Why are you so mad? Sao anh giận dữ vậy?
    B: He poured water on me. That really burns me up!
    Anh ta hắt nước vào tôi. Thật làm tôi tức giận

    93. Good job/ Great job/ Nice going! Làm rất tốt!
    A: I got 100 in math. Tôi thi môn toán được 100 điểm.
    B: Good job! Làm rất tốt.

    94. Not in your lifetime! Thật không đúng lúc!
    A: May I borrow your car? Cho tôi mượn xe nhé?
    B: Not in your lifetime!

    95. Could you repeat that? Xin nhắc lại được không?

    96. Let it be. Cứ thế đi!
    A: Should I take out the logo sticker on this page? Tôi có phải bỏ logo của trang này không?
    B: No, let it be. I look pretty good. Không, cứ thế đi! Trông nó đẹp đấy chứ.

    97. Come in Mời vào

    98. What are you up to lately? Dạo này bận gì vậy?
    A: What are you up to lately?
    B: The same things. Vẫn thế thôi

    99. I am afraid... Tôi e là...
    A: Is Sally seriously hurt in the accident? Sally bị tai nạn xe có nặng không?
    B: I am afraid she is not going to make it. Tôi e là cô ấy không đi được.

    10 lỗi chính tả thường gặp trong tiếng Anh
    Chính tả đôi khi là một trong những thách thức không nhỏ đối với người học tiếng Anh. Sử dụng các công cụ kiểm tra lỗi là một cách hay nhưng bạn cũng không thể hoàn toàn tin tưởng được. Trong bài viết này, VietnamLearning xin giới thiệu cho các bạn mười lỗi chính tả thường gặp nhất và cách phân biệt các lỗi đó

    A lot
    “A lot” là một lỗi khá phổ biến, nhưng trong tiếng Anh không có từ nào là “alot” cả. Bạn không thể dùng “adog” hoặc “acat” được, vì vậy cũng không thể dùng là “alot”.

    Definitely
    Từ đúng chính tả là “definitely” chứ không phải là “definately”. Để nhớ rõ, bạn hãy nhìn vào từ gốc ban đầu “finite” vi không có từ nào là “finate” trong tiếng Anh.

    Forward / Foreword
    “Forward” mang nghĩa phương hướng, đối nghĩa với “backward” – giật lùi, về phía sau. “Ward” thường xuất hiện trong các từ vựng chỉ phương hướng như “onward” và “toward”.
    “Foreword” – lời mở đầu ở mỗi cuốn sách trước phần nội dung chính. Từ này bao gồm hai phần: “fore” tương đương với “in front of” ( giống như “before”) và “word”. Nói cách khác thì lời mở đầu bao giờ cũng đi trước nội dung chính

    Indispensable
    Từ này thường bị dùng sai thành “indispensible”, và trông có vẻ đúng chính tả. Từ này cũng giống với “sensible”. Tuy nhiên, phụ tố đúng là “able”. Nếu nói một cái gì đó là “indispensable”, nghĩa là bạn không thể thiếu được, không thể không có nó được .

    Judgement
    Từ này đặc biệt dễ nhầm lẫn. Ở Anh, từ đúng chính tả là “judgement”, nhưng ở Mỹ thì người ta lại dùng “judgment”. Các nước nói tiếng Anh khác thường theo một trong hai cách viết trên.
    Trong tất cả các trường hợp có sự khác biệt trong chính tả, thì cách viết của tiếng Anh Mỹ bao giờ cũng có chữ câm

    License
    Từ “license” rất dễ nhầm lẫn vì có hai âm “ess” phát âm theo hai cách khác nhau. Để phát âm đúng, hãy tưởng tượng bạn đang bị cảnh sát yêu cầu dừng lại. Vị cảnh sát đó hỏi “Can I see your license, please?”

    Trong tiếng Anh - Anh, “licence” được dùng làm danh từ. Ví dụ sau sẽ minh họa rõ hơn: “You have a driver’s licence. You are licensed to operate a motor vehicle”. Còn tiếng Anh - Mỹ, cả danh từ và động từ đều là “license”

    Lead/ Led
    Lead ( được phát âm “leed”) là dạng động từ ở thì hiện tại.
    Ví dụ: I will lead the way.

    Led là dạng quá khứ của động từ “lead”.
    Ví dụ: Yesterday, he led the way.
    Lead (nếu được phát âm là “led”) dùng để chỉ một loại kim loại màu xám, nặng, mềm (chì)
    Ví dụ: Bullets are made from lead

    Mẹo: Hầu hết động từ ở dạng quá khứ đều kết thúc là “ed”.
    Ví dụ: He jumped. She burped.
    Dạng quá khứ của từ “lead” là “led” ( kết thúc bằng “ed”

    Miniature
    Để viết đúng chính tả từ này, hãy nhớ rằng nó bắt đầu bằng “mini”

    Extraodinary
    Nhìn qua thì từ này có vẻ có rất nhiều chữ cái. Để viết đúng chính tả hãy nhở rằng từ này, đơn giản chỉ là sự kết hợp của hai từ : “extra” và “ordinary”

    Separate
    Từ này thường được viết thành “separate”. Bạn hãy suy nghĩ theo cách này: nếu bạn chia cái gì đó làm hai phần, thì bạn có một cặp. Viết “separate” giống như “pair”, với chữ “a” đứng sau chữ “p”.

    Từ thêm: Spatial
    Từ này thường hay gây nhầm lẫn vì từ gốc của nó là “space”. Để nhớ chính xác, bạn hãy nghĩ đến từ “spatial relationships”
     
  2. sanhdieuvth Thành Viên Cấp 2

    hay đó mặc dù những cái này cơ bản nhưng mình rất hay sai
     
  3. long_tran_212 Thành Viên Mới

    wao, cũng có thể nói đây là sổ tay cho dân mới học đó chứ chỉ, thanks bạn nhá. up cho ai quan tam
     
  4. icekul Thành Viên Kim Cương

    đọc rồi mới thấy mình dùng sai nhiều cái mà nào h hổng biết, thanks chủ topic nhìu topic dành cho ai yêu thích tiếng anh
     
  5. casiomotor Thành Viên Cấp 2

    15. Who cares! Ai lo cho anh được!
    A: I can't finish my homework. Can you helf me to do some?
    Tôi không làm xong bài tập được. Anh làm hộ tôi một ít được không?
    B: Who cares!

    ?????????????????????????????
    thi rớt bằng A tiếng Pháp nên thấy cái này hình như không đúng.....
     
  6. shinlun1 Thành Viên Cấp 4

    cái này hay nè, nghề của mình cũng hay tiếp xúc với KH người nước ngoài, lâu giờ mình nói bằng tiếng bồi ko ah
     
  7. donbaclieu Thành Viên Vip

    các bro dịch thử câu này:
    What's yours is yours
     
  8. Mr.h0atruk Thành Viên Chưa Kích Hoạt

    Dịch thoáng một tý: " Cái gì đã là của mình thì chẳng chạy đi đâu được" , I think .
     
  9. reno Thành Viên Vàng

    bổ ích, nhiều câu ứng dụng tốt topic dành cho ai yêu thích tiếng anh
     

Chia sẻ trang này