Tìm kiếm bài viết theo id

Đồng hồ áp suất hóa chất | đồng hồ đo áp suất 0-1 bar 0-4 bar

Thảo luận trong 'Điện Tử - Điện Lạnh - Âm Thanh' bắt đầu bởi thanhtam84226, 10/2/17.

ID Topic : 8743281
  1. thanhtam84226 Thành Viên Mới

    Tham gia ngày:
    28/9/16
    Tuổi tham gia:
    7
    Bài viết:
    2
    Đồng hồ đo áp suất là một trong những đồng hồ được dùng nhiều và phổ biến nhất hiện nay, Đồng hồ đo áp suất– mua đồng hồ áp suất được nhập từ Đức được nhập về Việt Nam thông qua Việt Nhật đơn vị đại diện duy nhất tại Việt Nam.

    Đồng hồ áp suất có nhiều dòng và nhiều thang đo khác nhau tùy thuộc vào điều kiện môi trường và yêu cầu khách hàng chúng ta sẽ lựa chọn được đồng hồ thích hợp.

    Đồng hồ áp suất hóa chất | đồng hồ đo áp suất 0-1 bar 0-4 bar
    Đồng hồ đo áp suất- mua đồng hồ áp suất

    Đồng hồ đo áp suất- mua đồng hồ áp suất cần chọn những thông số gì?
    • Thứ nhất là dãy đo: dãy đo đồng hồ áp suất có nhiều thang đo như 0-1bar, 0-2,5bar, 0-4bar, 0-6bar, 0-10bar, 0-16bar, 0-25bar, 0-40bar, 0-60bar, 0-100bar, 0-200bar, 0-250bar, 0-300bar, 0-400bar, 0-600bar….dãy đo là điều quan trọng nhất trong lựa chọn đồng hồ áp suất, giả sử áp suất trên đường ống là 6bar thì nên chọn đồng hồ dãy đo tối đa 10bar, vì càng gần với áp suất thực tế thì độ chính xác càng cao.
    • Lựa chọn mặt đồng hồ, Đồng hồ đo áp suất có nhiều kích thước khác nhau , thông thường kích thước hay dùng nhất là 63mm và 100mm. Ngoài ra còn có các mặt đồng hồ như 40mm, 160mm, 200mm.. việc lựa chọn kích thước là cho việc dễ quan sát và phụ thuộc vào nơi cần lắp, không gian lắp, đường ống cần lắp, đường ống nhỏ mà lắp đồng hồ lớn thì sẽ gây hư hại cho đường ống. ( đối với đồng hồ điện tử thì không có mặt lớn, chỉ có một dãy led hiển thị thông số )
    • Lựa chọn vật liệu cho Đồng hồ đo áp suất , đồng hồ áp suất trên thị trường có hai dạng vật liệu chính là đồng và inox, nếu dùng cho axit , thực phẩm hoăc hợp chất ăn mòm thì chọn inox, còn các ứng dụng thông thường có thể dùng đồng.
    • Kiểu kết nối cho đồng hồ, có các dạng chính sau : G1/2″, G1/4″, NPT1/2″, NPT1/4″…
    Đồng hồ áp suất hóa chất | đồng hồ đo áp suất 0-1 bar 0-4 bar - 1
    Đồng hồ áp suất dạng màng dủng cho thực phẩm, hoá chất

    • Kiểu đồng hồ dạng 1 kim hay nhiều kim, đa phần các đồng hồ điều có 1 kim, một số dạng đặc biệt thì có nhiều hơn từ 2-3 kim,một số dạng còn có tích hợp công tắc áp suất.
    • Kiểu đồng hồ áp suất chỉ hiển thị hoặc có các relay output, dạng như công tắc áp suất.
    • Lựa chon Đồng hồ đo áp suất suku có chân kết nối nằm phía trước hoặc phí sau ( hay còn gọi là chân đứng và chân nằm).
    • Đồng hồ áp suất có đạt tiêu chuẩn trong ngành thực phẩm, tiêu chuẩn chống cháy nổ ( cái này một số ít nhà máy yêu cầu)
    • Yếu tố cuối cùng trong chọn lựa chọn Đồng hồ đo áp suất suku là nhiệt độ, nhiệt độ là yếu tố quan trọng, nếu chọn lựa đồng hồ làm việc thấp hơn nhiệt độ lưu chất qua đồng hồ sẽ gây hư hỏng.
    Khi mua đồng hồ áp suất chúng ta thường chọn đúng thông số và đơn vị được yêu cầu, theo tôi cái này không nhất thiết phải chọn đúng, giả sử cần mua đồng hồ dãy đo 0-4bar nhưng không có hàng chúng ta có thể sử dụng dãy đo 0-6bar, chỉ cần không chọn dãy đo quá chênh lệch. Thứ hai là đơn vị đo giả sửa đồng hồ có dãy đo 0-300Kpa thì có thể thay thế bằng đồng hồ 0-3bar.

    Sau đây là bảng giá trị qui đổi các đơn vị áp suất

    Tính theo ” hệ mét ” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

    1 bar = 0.1 Mpa ( megapascal )

    1 bar = 1.02 kgf/cm2

    1 bar = 100 kPa ( kilopascal )

    1 bar = 1000 hPa ( hetopascal )

    1 bar = 1000 mbar ( milibar )

    1 bar = 10197.16 kgf/m2

    1 bar = 100000 Pa ( pascal )

    Tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

    1 bar = 0.99 atm ( physical atmosphere )

    1 bar = 1.02 technical atmosphere

    Tính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

    1 bar = 0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông )

    1 bar = 14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông )

    1 bar = 2088.5 ( pound per square foot )

    Tính theo ” cột nước ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

    1 bar = 10.19 mét nước ( mH2O )

    1 bar = 401.5 inc nước ( inH2O )

    1 bar = 1019.7 cm nước ( cmH2O )

    Tính theo ” thuỷ ngân ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

    1 bar = 29.5 inHg ( inch of mercury )

    1 bar = 75 cmHg ( centimetres of mercury )

    1 bar = 750 mmHg ( milimetres of mercury )

    1 bar = 750 Torr


    Đồng hồ đo áp suất- mua đồng hồ áp suất mua ở đâu ?
    Trên thị trường có nhiều đồng hồ đo áp suất có xuất xứ đa dạng như Trung Quốc, Hàn, Ấn Độ, Nhật, Đức, Ý.. trong đó những đồng hồ có xuất xứ từ Đức thì mang lại độ chính xác cao và có uy tín hơn cả, việc lựa chọn đồng hồ áp suất tốt thì mang lại sự an tâm cho người cung cấp và người dùng, do đó nếu các bạn có nhu cầu sử dụng Đồng hồ đo áp suất suku- Đức, thì hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn và báo giá.

    mail : quoc.nguyen@huphaco.vn

    Phones: 0989 825 950 Mr Quốc

    Web: donghodoapsuat.vn

    Công Ty Tự Động Hưng Phát
     

Chia sẻ trang này