Tìm kiếm bài viết theo id

Ford Everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh

Thảo luận trong 'Xe 4 bánh và Cho thuê' bắt đầu bởi hieutv03, 16/8/21.

ID Topic : 9626251
Giá bán:
1,112,000,000 đ
Điện thoại liên hệ:
0932338386
Địa chỉ liên hệ:
Long Biên, Hà Nội, Quận Long Biên, Hà Nội (Bản đồ)
Ngày đăng:
16/8/21 lúc 00:25
  1. hieutv03 Thành Viên Mới

    Tham gia ngày:
    25/6/13
    Tuổi tham gia:
    10
    Bài viết:
    11
    Ford Everest 2021 giá bao nhiêu? Chương trình khuyến mại, ưu đãi các phiên bản trong tháng 08/2021
    Ford Everest với giá bán từ 1.112.000.000 đến 1.399.000.000 được nhập khẩu từ Thái lan và phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản
    GIÁ ƯU ĐÃI NHẤT + PHỤ KIỆN HẤP DẪN

    1. Ford Everest Sport 2.0L 4x2 AT(Máy dầu):1.112 triệu + LH trực tiếp để có giá tốt - Quà tặng hấp dẫn
    2. Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT(Máy dầu):1.181 triệu + LH trực tiếp để có giá tốt - Quà tặng hấp dẫn
    3. Ford Everest Titanium 2.0L 4WD AT(Máy dầu):1.399 triệu + LH trực tiếp để có giá tốt - Quà tặng hấp dẫn
    4. 0915.99.1689
    Lưu ý: Gọi ngay giá thương lượng - Tặng phim cách nhiệt, ốp càn sau bô đuôi, nẹp chống trầy cốp sau, thảm lót sàn, túi cứu hộ, áo trùm xe, camera lùi, camera hành trình & đặc biệt ưu đãi gói bảo hiểm vật chất

    Trong phân khúc SUV 7 chỗ, Ford Everest là một trong những mẫu SUV 7 chỗ đắt khách nhất, nổi bật nhất tại thị trường ô tô Việt Nam. Mẫu xe này liên tục được bổ sung phiên bản nâng cấp, cải tiến về thiết kế, công nghệ tiên tiến nhất. Với khả năng vận hành mạnh mẽ cùng không gian nội thất sang trọng, rộng rãi Ford Everest đánh dấu từng khoảnh khắc của bạn bằng những trải nghiệm tuyệt vời.

    Ford Everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh

    Thiết kế ngoại thất
    Ford Everest được biết đến là chiếc SUV với thiết kế cơ bắp đậm chất Mỹ, nhưng sau nhiều lần nâng cấp, chiếc xe này giờ đây đã mềm mại hơn khi xét về tổng thể. Hãng xe Mỹ đã mang đến diện mạo trẻ trung hơn cho chiếc xe của mình bằng việc tinh chỉnh một số chi tiết đầu xe.

    Ford Everest 2021 vẫn duy trì kích thước tổng thể tương tự phiên bản trước với thông số DxRxC lần lượt là 4.892 x 1.860 x 1.837 (mm). Chiều dài cơ sở cũng duy trì 2.850 mm và khoảng sáng gầm tương tự với 210 mm.

    Ford Everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh - 1

    Thiết kế tổng thể của Ford Everest 2021 duy trì cấu trúc SUV 7 chỗ ngồi chắc chắn và bề thế như một dấu ấn đặc trưng. Phần thay đổi lớn nhất trên mẫu xe này chính là phần đầu với cụm lưới tản nhiệt có thiết kế dạng mắt lưới được mạ chrome, thay thế cho kiểu 3 nan ngang trước đây. Ngoài ra, viền nắp capô được bổ sung thêm dải ký tự E V E R E S T, tương tự như cách trang trí trên các dòng xe Land Rover vốn được khách hàng Việt Nam yêu thích.

    Ford Everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh - 2

    Ford Everest cũng thật hiện đại hơn với cặp đèn Bi-LED cùng tính năng bật tắt tự động đem lại khả năng chiếu sáng tối ưu nhất cho người dùng. Thêm vào đó là các tính năng an toàn: cản trước với 2 tông màu nhấn mạnh vẻ cứng cáp và xe có đến 6 cảm biến hỗ trợ đỗ xe.

    Ford Everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh - 3

    Thiết kế Nội thất sang trọng, hiện đại, thông minh
    Nội thất sang trọng, tinh tế trên từng chi tiết. Từ tay nắm cần số, hệ thống chống ồn chủ động hay cửa sổ trời toàn cảnh panorama đều được thiết kế đỉnh cao, mang lại cảm giác thoải mái bất tận trên mọi hành trình cùng Everest.

    Ford Everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh - 4

    Ford Everest 2021 Thiết kế mạnh mẽ công nghệ thông minh
    Ford Everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh - 5

    • Diện mạo mới: Thiết kế ngoại thất mới cho Everest trông thật vững chắc. Lưới tản nhiệt thiết kế mới nằm vị trí trung tâm, cản trước thấp và rộng tạo tư thế chắc chắn và bề thế hơn.
    • Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh: Cuộc sống của bạn dễ dàng hơn mỗi khi bạn mang đầy ắp đồ trên cả hai tay hay bụi bẩn dính đầy trên cánh cửa. Với chìa khóa thông minh trong túi, bạn chỉ cần đá nhẹ chân vào điểm giữa bên dưới sản sau, hệ thống cảm biến sẽ tự động mở và đóng cửa khoang hành lý
    • Chỉ cần một nút bấm: Hàng ghế thứ 3 gập điện sẽ gập phẳng xuống, tạo ra không gian chứa đồ rộng rãi.
    • Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama chiểm tời gần 50% diện tích nóc xe, đồng nghĩa với cả thế giới đang mở ra trước mắt bạn, sẵn sàng cho bạn thưởng thức chỉ bằng một nút bấm.
    Xe Ford Everest có mấy màu?
    Ford Everest với 8 màu bao gồm : Đỏ, ghi vàng, đỏ mận, xanh thiên thanh, xám, trắng, bạc, đen
    Ford Everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh - 6

    Bạn cần gì ở một chiếc SUV 7 chỗ?
    Đó là chiếc xe mạnh mẽ, có khả năng chinh phục mọi địa hình và thử thách, nhưng đồng thời có nội thất thoải mái, tiện nghi dành cho tất cả các thành viên trong gia đình. Ford Everest chính là chiếc xe được thiết kế cho gia đình năng động của bạn. Không chỉ mạnh mẽ, Everest còn có nội thất rộng rãi, sang trọng, hiện đại và đậm chất thể thao, giúp bạn và gia đình cùng nhau tận hưởng những chuyến phiêu lưu đầy thú vị
    Ford Everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh - 7

    Ford Everest 2021 sử dụng loại động cơ ?
    Ford Everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh - 8

    Ford Everest sử dụng 2 loại động cơ là Bi Turbo Diesel 2.0L và Turbo Diesel 2.0L kết hợp với hộp số tự động 10 cấp cho công suất 213 mã lực, mô men xoắn cực đại 500 Nm sử dụng hệ thống dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh. Xe đượctrang bị rất nhiều công nghệ điềukhiển thông minh, an toàn như thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, camera lùi, 7 túi khí, kiểm soát tốc độ tự động, hỗ trợ duy trì làn đường, gạt mưa tự động, kiểm soát đổ đèo,...

    Bảng thông số kỹ thuật các phiên bản xe Ford Everest
    Thông số Everest Sport 2.0L AT 4x2 Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Everest Titanium 2.0L AT 4WD
    Kích thước - Trọng lượng
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 210 210 210
    Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 80 80 80
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.850 2.850 2.850
    Dài x Rộng x Cao (mm) 4.892x 1.860 x 1.837 4.892x 1.860 x 1.837 4.892x 1.860 x 1.837
    Ngoại thất
    Đèn sương mù Có Có Có
    Gạt mưa trước Tự động Tự động Tự động
    Cốp xe Đóng mở rảnh tay thông minh Đóng mở rảnh tay thông minh Đóng mở rảnh tay thông minh
    Cửa sổ trời Toàn cảnh Panorama
    Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED LED LED
    Đèn chiếu xa LED LED LED
    Đèn chạy ban ngày LED LED LED
    Đèn báo rẽ Có Có Có
    Đèn pha tự động Có Có Có
    Tự động điều chỉnh pha cốt Điều chỉnh tay Điều chỉnh tay Có
    Gương chiếu hậu ngoài xe Sấy Có Có
    Chỉnh điện Có Có Có
    Gập điện Có Có Có
    Kính Chỉnh điện Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)
    Nội thất
    Số chỗ ngồi 7 7 7
    Khởi động bằng nút bấm Có Có Có
    Chìa khóa thông minh Có Có Có
    Gương chiếu hậu trong xe Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm
    Khóa vi sai cầu sau Có Có Có
    Gài cầu điện Có
    Hệ thống định vị dẫn đường Có Có
    Tùy chỉnh chế độ địa hình Có
    Vô lăng Chất liệu Bọc da Bọc da Bọc da
    Tích hợp Điều khiển âm thanh trên tay lái Điều khiển âm thanh trên tay lái Điều khiển âm thanh trên tay lái
    Ghế Chất liệu Da + Viny Da + Viny Da + Viny
    Ghế lái Chỉnh điện 6 hướng Chỉnh điện 6 hướng Chỉnh điện 6 hướng
    Ghế hành khách trước Chỉnh điện 6 hướng Chỉnh điện 6 hướng
    Hàng ghế thứ 3 Điều chỉnh điện Điều chỉnh điện
    Hệ thống điều hòa Điều chỉnh Tự động 2 vùng khí hậu Tự động 2 vùng khí hậu Tự động 2 vùng khí hậu
    Cụm đồng hồ Màn hình hiển thị đa thông tin Hai màn hình TFT 4.2 Hai màn hình TFT 4.2 Hai màn hình TFT 4.2
    Hệ thống âm thanh Số loa 08 loa 10 loa 10 loa
    Màn hình thông tin giải trí Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 - 8 loa/ 8 speakers- Màn hình TFT cảm ứng 8 Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 - 8 loa/ 8 speakers- Màn hình TFT cảm ứng 8 Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 - 8 loa/ 8 speakers- Màn hình TFT cảm ứng 8
    Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth
    Động cơ - Hộp số
    Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau Dẫn động cầu sau Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD
    Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
    Cơ cấu lái Trợ lực lái điện Trợ lực lái điện Trợ lực lái điện
    Tiêu thụ nhiên liệu(Lít/100km) Kết hợp 8,61 8,61 6,97
    Ngoài đô thị 5,59 5,59 5,62
    Trong đô thị 9,26 9,26 9,26
    Động cơ Loại động cơ Singer turbo diesel 2.0l i4 TDCI, trục cam kép, có làm mát khí nạp Singer turbo diesel 2.0l i4 TDCI, trục cam kép, có làm mát khí nạp Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp
    Dung tích xy-lanh (cc) 1.996 1.996 1.996
    Hộp số Số tự động 10 cấp Số tự động 10 cấp Số tự động 10 cấp
    Công suất (Hp/rpm) 180 (132,4 KW) / 3500 180 (132,4 KW) / 3500 213 (156.7 KW) / 3750
    Mô-men xoắn (Nm/rpm) 420 / 1750-2500 420 / 1750-2500 500 / 1750-2000
    An toàn - An ninh
    Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước Có
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Có Có
    Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng Có Có Có
    Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường Có
    Hệ thống cân bằng điện tử Có Có Có
    Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Có Có Có
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Có Có
    Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Có
    Ga tự động(Cruise Control) Có Có Tự động
    Hệ thống chống trộm Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động
    Khóa cửa tự động theo tốc độ Có Có Có
    Camera sau sau sau
    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau trước/sau trước/sau
    Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Có Có
    Cảnh báo có xe cắt ngang Có Có
    Túi khí rèm Có Có Có
    Chức năng cảnh báo điểm mù Có Có
    Cảnh báo áp suất lốp Có
    Túi khí bên Có Có Có
    Túi khí đầu gối người lái Có Có Có
    Hỗ trợ đỗ xe tự động Có
    Khung gầm
    Hệ thống phanh( trước/sau) Phanh Đĩa/Phanh Đĩa Phanh Đĩa/Phanh Đĩa Phanh Đĩa/Phanh Đĩa
    Hệ thống treo(trước/sau) Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage
    Cỡ lốp (trước/sau) 265/50R20;265/50R20 265/50R20;265/50R20 265/50R20;265/50R20
    La-zăng Vành hợp kim nhôm đúc 20 Vành hợp kim nhôm đúc 20 Vành hợp kim nhôm đúc 20
    Mua Ford Everest ở đâu giá tốt nhất? Tại sao khách hàng lại lựa chọn chúng tôi khi mua xe?
      1. Long Biên Fordcó vị trí thuận lợi về giao thông cho các khách hàng
      2. Long Biên Fordlà đại lý 3S chính hãng của Ford Việt Nam
      3. Long Biên Ford có cơ sở hạ tầng rộng rãi ( 6000m), trang thiết bị máy móc hiện đại số #1 Việt Nam
      4. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình, chuyên nghiệp nhất
      5. Chúng tôi có chính sách bán hàng và chế độ bảo hành tốt nhất.
      6. Chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng, đối tác những sản phẩm, dịch vụ với chi phí phù hợp nhất.
      7. Hỗ trợ khách hàng tối đa 24/24, 365 ngày kể cả ngày nghỉ lễ và Tết.
      8. 0915.99.1689
    Lưu ý: Gọi ngay giá thương lượng - Tặng phim cách nhiệt, ốp càn sau bô đuôi, nẹp chống trầy cốp sau, thảm lót sàn, túi cứu hộ, áo trùm xe, camera lùi, camera hành trình & đặc biệt ưu đãi gói bảo hiểm vật chất
     
    : ford everest

Chia sẻ trang này

Tình hình diễn đàn

Tổng: 1,283 (Thành viên: 0, Khách: 1,231, Robots: 52)